0x2=00x5=0Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.Chú ý: Không có phép chia cho 0.TaiLieu.VNSố 0 trong phép nhân và phép chia1. Phép nhân có thừa số 0vậy0 x 2 = 0 + 0 = 0,0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0,ta có0x2=02x0 =0vậyta có0x3=03x0=0Số[r]
0 x 4 = 000 x 2 = 000 x 3 = 000x1= 04 x 0 = 002 x 0 = 003 x 0 = 001 x 0 = 00Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2016ToánSố 0 trong phép nhân và phép chiaBài 2:Tính nhẩm0 : 4 = 000 : 3 = 0000 : 2 = 00
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CH[r]
a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Ví dụ: . b) Muốn chia hai phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngướch: Ví dụ:
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2-Chia hạng tử bậc caonhất của A cho hạng tửbậc cao nhất của B-Nhân thương tìm với đathức chia.-Lấy đa thức bị chia trừđi tích vừa nhận được.-Chia hạng tử bậc caonhất của dư thứ nhất…-Chia từng hạng tửcủa đa thức A chođơn thức B (trườnghợp các hạng tử củaA đều chia hế[r]
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : Võ Thị Thúy HằngThứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013ToánKIỂM TRA BÀI CŨ1 HS làm bài tập 3/141 sách giáo khoaH: Nêu cách tính vận tốc.Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013Toán: Luyện tậpBài 1: Một con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Tính vận tốc chạy của[r]
Đây là giáo án giúp ích cho quý sinh viên và thầy cô trong quá trình thiết kế giáo án với những nội dung chăm chút lời văn hoàn chỉnh hy vọng có thể giúp ích cho quý sinh viên và phụ huynh rất nhiều,..............................................
Các số được nối với nhau bởi dấu cá phép tính A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số được nối với nhau bởi dấu cá phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức. Một số cũng được coi là một biểu thức. Chú ý: Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiệ[r]
Chương trình toán tiểu học chủ yếu cung cấp kiến thức và kỹ năng thực hiện các phép tính cơ bản ( cộng, trừ, nhân, chia) về các số tự nhiên, số thập phân và phân số. Trong đó, phép nhân và phép chia là các phép tính mà học sinh cảm thấy “ có vấn đề ” nhất. Thực tế đây là một kiểu toán mà các em chưa[r]
PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCHTRƯỜNG THCS CỰ NẪMĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INĂM HỌC: 2011 – 2012MÔN: TOÁN 6 ( thời gian: 90’ )MA TRẬN: ( Chung cho 2 mã đề )Cấp độChủ đềVận dụngNhậnbiếtThông hiểu1.Tập hợp các số tựnhiên N: Cộng trừ,nhân chia số tựnhiên. Phép chiahết, phép ch[r]
CÁC PHÉP TOÁN VÀ MỘT SỐ HÀM TRONG ACCESS 1.1 Các phép toán số học : kết quả trả về một giá trị. a) Cộng, trừ, nhân, chia: +, , , b) Phép toán lũy thừa: c) Phép chia lấy phần nguyên: d) Phép chia lấy phần dư: Mod Ví dụ: a) 6 + 42 – 36 = 10 b) 33 – 232 = 11 c) 154 – (3+22) =4 d) 17 mod 10[r]
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]
8năm.Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biếtTrả lời: Số thứ ba làtuổi anh?Trả lời: Tuổisố thứ nhất bằngsố thứ hai và bằngsố thứ ba.191Câu 11Tìm số có năm chữ sốbiết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9.Trả lời: Số cần tìm làCâu 12:Một phép chia có số[r]
Dạy toán lớp 3 giúp học sinh bước đầu có một số kiến thức cơ bản về phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; phép nhân, phép chia, bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5; tên gọi, mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả của từng phép tính… Đây chính là những kiến thức nền tảng giúp các em có thể học tiếp c[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Với hai số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y = . = 2. Chia hai số hữu tỉ: 3. Chú ý: - Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tín[r]
Chủ đề 2: Tiết 1: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊNI. Mục tiêu: Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên thông qua làm các bài tập. Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh. II. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập. Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia số tự nhiên.