CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ BỆNH CỦA 14 ĐƯỜNG KINHCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG YPhần 13. BỆNH MẬT, VÀNG DA310. Viêm túi mật: Tỳ du, Túc tam lý, Dương lăng tuyền.311. Viêm túi mật: Đảm nang, Nội quan, Khâu khư.312. Viêm túi mật: Dương lăng tuyền, Đảm nang huyệt, Nội quan, Hiệp tích 8, Hiệp tích 9.313. Giun c[r]
Nhận trả sách: là công tác thu hồi những tài liệu đã cho mượnđể đảm bảo vòng quay của sách. Thu hồi sách quá hạn: là biện pháp cần thiết để quản lý tàisản của thư viện và đảm bảo cho việc luân chuyển sách thườngxuyên trong bạn đọc. Công việc này thường diễn ra ở phòngmượn.Vấn đề đào tạo ng[r]
thức rất lớn đòi hỏi về vốn tri thức, trình độ của các thành viên trong xã hộihướng tới một xã hội học tập. Đặc biệt, với thanh niên, sinh viên phải khôngngừng nâng cao trình độ, kiến thức, kỹ năng, phải có thêm phẩm chất mới,năng lực mới, tri thức mới để thực hiện sứ mệnh của mình với xã hội. Thực[r]
MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Marketing ra đời từ rất sớm, nó tồn tại và gắn liền với lịch sử của nền sản xuất hàng hóa. Lý thuyết Marketing xuất hiện trước tiên ở Mỹ, vào những năm đầu của thế kỷ XX, sau đó phổ biến tới các nước khác. Marketing lúc đầu chỉ gắn với vấn đề tiêu thụ, nhưng ngày càng trở[r]
CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ BỆNH CỦA 14 ĐƯỜNG KINHCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG YPhần 26. BỆNH NGOÀI DA629. Dị ứng mẩn ngứa: Khúc trì, Huyết hải.630. Dị ứng mẩn ngứa: Phong môn, Khúc trì, Liệt khuyết, Huyết hải.631. Dị ứng mẩn ngứa: Cách du, Khúc trì, Huyết hải.632. Dị ứng mẩn ngứa: Huyết hải, Khúc trì, Liệt[r]
HUYỆT VỊ TRÊN 14 ĐƯỜNG KINHCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG YTÊN HUYỆT Ở 6 MẠCH KỲ KINH CÒN LẠIA. Xung mạchHội âm, Khí xung, Hoành cốt, Đại hách, Khí huyệt, Tứ mãn, Trung chú, Hoang du, Thươngkhúc, Thạch quan, Âm đô.B. Đới mạchĐới mạch, Ngũ khu, Duy đạo.C. Âm kiểu mạchChiếu hải, Giao tín, Tình minh.D. Dương k[r]
CHẨN TRỊ NHỮNG BỆNH CHỨNG THƯỜNG GẶP BẰNG CHÂM CỨUCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y61. Liệt nửa ngườiLiệt nửa người còn gọi là bán thân bất toại, tức là nửa người không thể vận động được, hoặcmất hết tri giác, hoặc đau đớn tê dại. Thường là di chứng của xuất huyết não. Chứng nhẹ thì dễchữa, chứng nặng rất kh[r]
CHẨN TRỊ NHỮNG BỆNH CHỨNG THƯỜNG GẶP BẰNG CHÂM CỨUCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y52. Chảy máu mũi (chảy máu cam)Chảy máu cam không phải là do ngoại thương, mà là chứng bệnh tự chảy máu mũi. Thường thìdo nội nhiệt thịnh, vị hoả xông lên gây ra. Nếu máu mũi ra quá nhiều, sẽ dẫn đến hoa mắt, ù tai,sắc mặt trắ[r]
26. Thanh quang nhãn, tăng nhãn áp gây thoái hoá sắc tố võng mạc: Trì hạ.Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương1CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ BỆNH CỦA TÂN, KỲ HUYỆTCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y27. Viêm kết mạc: Nội Nghinh hương, Nhĩ tiêm, Ngư yêu, Tĩnh mạch sau tai, Nội tình[r]
để thông điều đốc mạch, khai khiếu tỉnh thần. Cứu Bách hội để nâng dương khí lên. ChâmThận du để bổ ích thận khí.Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương20
CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ BỆNH CỦA TÂN, KỲ HUYỆTCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG YPhần 27. BỆNH MÁU328. Thiếu máu: Lục hoa, Bát hoa, Bần huyết linh, Khí trung.329. Tất cả các loại xuất huyết: Huyết sầu.Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương29
CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ BỆNH CỦA TÂN, KỲ HUYỆTCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG YPhần 15. BỆNH TIM235. Hồi hộp: Ngạch trung, An miên 1, An miên 2, Huyền trung, Ưng thượng, Hạ hiệp bạch,Khích thượng, Tiểu thiên tâm.236. Hồi hộp thổn thức: An miên.237. Bệnh tim: Cự khuyết du.238. Bệnh van tim: Khích thượng.239[r]
CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ BỆNH CỦA 14 ĐƯỜNG KINHCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG YPhần 12. BỆNH GAN303. Viêm gan: Túc tam lý, Thái xung.304. Viêm gan: Kỳ môn, Trung phong, Dương lăng tuyền.305. Viêm gan truyền nhiễm cấp tính: Đảm du, Chí dương, Túc tam lý, Thái xung.306. Viêm gan truyền nhiễm cấp tính: Trung[r]
CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ BỆNH CỦA TÂN, KỲ HUYỆTCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG YPhần 19. BỆNH DẠ DÀY264. Bệnh dạ dày: Tụy du, Khu biên, Cự khuyết du.265. Đau dạ dày: Tiếp cốt, Lạc chẩm, Quan thỏ, Bát phong, Thượng Bát phong, Vị lạc, Trungtuyền, Thống linh, Vị nhiệt huyệt, Thực thương, Long hàm.266. Sa dạ dà[r]
CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ BỆNH CỦA 14 ĐƯỜNG KINHCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG YPhần 23. BỆNH CẢM MẠO554. Cảm mạo: Bách hội, Ngoại quan, Hợp cốc, Liệt khuyết.555. Cảm mạo: Đại chùy, Khúc trì, Hợp cốc.556. Cảm mạo: Phong trì, Đại chùy, Hợp cốc.557. Cảm mạo: Phong môn, Đại chùy hoặc Đào đạo.558. Cảm mạo: Đại[r]