Cấu Trúc Đề thi Vào Lớp 10 Tỉnh Hải Phòng môn Toán Phần I. (2.0 điểm). (Trắc nghiệm khách quan). * Số lượng: 08 câu. Trong đó: + Đại số: 04 câu. + Hình học: 04 câu. * Nội dung: Các kiến thức cơ bản trong[r]
Khi ôn tập, các em ôn theo từng chủ đề; cần đọc lại các bài học, sau đó tự làm cho mình một đề cương ôn tập. Mỗi một chủ đề các em cần hệ thống các kiến thức cơ bản, tóm tắt phương pháp giải của các dạng bài tập, ghi chú nhữn[r]
rút gọn được các hệ phương trình đã cho về dạng hệ đẳng cấp mà cách giải quenthuộc là sử dụng tịnh tiến nghiệm:Lần đầu tiên khi nhìn thấy hệ này hồi lớp 12 quả thực tôi cũng " váng đầu ngất xỉu "nhưng người đem hệ này đố tôi,khẳng định có 1 lời giải rất đẹp cho nó.Và quả thực saugần 1h[r]
PHẦN I: ĐẠI SỐ CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC. Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐỊNH LÝ VIÉT. Dạng 1: Giải phương trình bậc hai. Dạng 2:[r]
2. Phương trình bậc hai đới với môt hàm số lượng giác asin2x + bsinx + c = 0. Đặt t = sinx, |t| <= 1 acos2x + bcosx + c = 0. Đặt t = cosx, |t| <=1 atan2x + btanx + c = 0. Đặt t = tanx acot2x + bcotx + c = 0. Đặt t = cotx 3. Phương trình bậc nhất đ[r]
0,25đa) Thể tích hình hộp chữ nhật:V = a.b.c= 10. 20. 15= 3000 (cm3)'b) Tính AC'AC′ = AB2 + BC 2 + AA′ 2= 10 2 + 20 2 + 152 ≈ 26,9 (cm)ĐỀ SỐ IICâu 1.(2,5đ) Giải phương trình.a) ( x + 3 )( x - 4 ) = 03yy3yb) y − 2 − y − 5 + ( y − 2)( y − 5) = 0c[r]
Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit thông qua việc xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập có phân bậc (LV thạc sĩ)Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit thông qua việc xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập có phân bậc (LV thạc sĩ)Rèn luyện kỹ[r]
c) 8x – 3 = 5x + 12d) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10Bài 2: Giải các phương trình saua) (x – 7)(2x + 8) = 0 bai2bc ) 3x. (x – 2) – 5x + 10 = 0d) (x+2)(3-4x)+(x2+4x+4)=0Bài 3: Giải các phương trình sauBài 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc[r]
Bài 3. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 3. Giải các phương trình sau: a) cos (x - 1) = ; b) cos 3x = cos 120 ; c) ; d) . Đáp án : Bài 3. a) cos (x - 1) = ⇔ x - 1 = ±arccos + k2π [r]
Phương trình không mẫu mực. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.
I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ. 1. Mục ñ[r]
rong chương trình môn Toán bậc THPT hiện nay có rất nhiều bài toán có tham số liên quan tới phương trình bậc 2, quy về bậc 2, và trong số đó xuất hiện nhiều và đa dạng các bài toán “Tìm điều kiện để một phương trình có nghiệm, có một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm, bốn nghiệm …”.Nhưng hiện nay theo b[r]
Để giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ta làm theo ba bước sau: A. Kiến thức cơ bản: Để giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ta làm theo ba bước sau: Bước 1: Lập hệ phương trình - Chọn hai ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho chúng - Biểu diễn c[r]
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI1. Phương trình lượng giác cơ bản 2. Phương trình bậc hai đới với môt hàm số lượng giác asin2x + bsinx + c = 0. Đặt t = sinx, |t| <= 1 acos2x + bcosx + c = 0. Đặt t = cosx, |t| <=1 atan2x + btanx + c = 0. Đặt t = tanx acot2x + bcotx + c = 0.[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 MÔN TOÁN LỚP 10NĂM HỌC 2013-2014TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊNA/ Chương trình cơ bản:I/ Đại số:- Mệnh đề.- Tập hợp, các phép toán trên tập hợp, các tập hợp số.- Hàm số - sự biến thiên, tính chẵn lẻ của hàm số; hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.- Phương trình; giải<[r]
2 x 2 − 3 x + 1 > 0 xf ( x ) = ax 2 + bx + cHoạt động của học sinhHS: áp dụng định lý dấu của tamthức bậc haiNội dung ghi bảng3. Giải bất phương trìnhbậc haiHS cần xác định nghiệm phươngtrình bậc haiÁp dụng định lý dấu của tamthức bậc hai ( kẻ[r]
1. Hai quy tắc biến đổi phương trình 1. Hai quy tắc biến đổi phương trình a) Quy tắc chuyển vế Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 2. Giả[r]
Tài liệu này là chuyên đề bồi dưỡng giáo viên cốt cán môn tin học bậc THCS của Sở GDĐT. Nội dung tập trung bổ sung các kiến thức nâng cao trong kỹ thuật lập trình Pascal phục vụ dạy HS giỏi. Thuật toán đệ qui quay lui, nhánh cận được sử dụng giải các bài toán: Cân vật, rót nước, bảng số, vòng trong[r]
được tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của mình.3. Lợi ích kinh tế- xã hộia. Lợi ích kinh tế:+ Trong một lớp học có khá nhiều em học khá và ham học. Nên cũng làlợi ích đáng kể cho các em học sinh yếu kém hỏi bài và thuận lợi chogiáo viên giảng dạy.+ Các kinh nghiệm được đúc kết thành các tà[r]
Chủ đề 1: Không gian vectơ……………………………………………………………………1 I. Vectơ và các phép toán………………………………………………………….……………..1 II. Hệ tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm………………………………………………. …….1 III. Phương trình đường thẳng…………………………………………………………..………..3 IV. Vị trí tương đối của hai đường thẳng, chùm đường thẳng………[r]
- Giáo viên yêu cầu cá nhân học sinh giải cácphương trình ở ví dụ 2,3 .- Cá nhân học sinh giải , giáo viên kiểm tra,nhận xét .- Học sinh suy nghĩ rồi lên bảng giải- Giáo viên sửa bài và lưu ý HSa. 2cosx- 2 = 0b. 2tanx-3 = 0Kết quả :πa) x = ± + k 2π , k ∈ Z43b) x =[r]