Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2016ToánTìm số chiaBài 1: Tính nhẩm35 : 5 =287 : 7 =24 : 6 =4 21 : 3 =4735 : 7 =285 :4=24 : 4 =7 21 : 7 =6
Cườngbaonhiêuviênbi.b) Cho phép chia 12:6. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấysố chia cộng với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu của chúng bằng không .Bài3:Cho phép chia 49 : 7 Hãy tìm một số sao[r]
Cho a, b là những số nguyên, b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b A. Tóm tắt kiến thức: 1. Bội và ước của một số nguyên Cho a, b là những số nguyên, b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b và kí hiệu là a b. Ta còn nói a là một bội của[r]
8:2=4Số bị chiaSố chiaThươngThứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2016TÌM SỐ BỊ CHIAThứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2016ToánTÌM SỐ BỊ CHIA6:Số bị chiaTa có :2= 3Số chia
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không ? 88. Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không ? Có chia hết cho 6 không ? Bài giải: Gọi q là thương trong phéo chia a cho 12, ta có a = 12q + 8. Vì 12 = 4 . 3 nên 12q =[r]
Hoặc 28 : ( 7 x 2 )= 28 : 7 : 2= 4 : 2= 2Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013Toán:CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH ( S.78)2Chuyển mỗi phép tính sau đây thành phép chiamột số chia cho một tích rồi tính ( theo mẫu ):Mẫu :60 : 15 = 60 : (5 x 3)= 60 : 5 : 3= 12 : 3 = 4a) 80 : 40b) 150 :[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124. 28. Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124. Bài giải: Gọi số lơn là x, số nhỏ là[r]
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tíchchia cho thừa số đã biết.- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhânvới số chia.Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2016ToánBài 3/ 149:Luyệ[r]
Cho hai số tự nhiên a và b. A. Tóm tắt kiến thức: 1. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x. Số a gọi là số bị trừ, số b là số trừ, số x là hiệu số. Lưu ý: - Nếu b + x = a thì x = a - b và b = a - x. - Nếu x = a - b thì b + x = a và b = a - x.[r]
a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? Thôn thường ta đặt tính rồi làm như sau: 27 chia 4 được 6, viết 6; 6 nhân 4 được 24, 27 trừ 24 được 3, viết 3; Để chia[r]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ INĂM HỌC 1998-1999Môn: Toán – Lớp 6Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát hoặc chép đề)SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẢNG NAMPHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO T.KỲI. LÝ THUYẾT (2 điểm)Câu 1 (1 điểm)a. Trình bày dấu hiệu chia hết cho 9b. Áp dụng: Tìm tập hợp các số a là bội của[r]
Quy ước: A. Tóm tắt kiến thức: 1. am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ). Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0). Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia. 2. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: = a . 10 + b; = a[r]
DỰ GiỜ LỚP BỐNMoânTIẾT TOÁNtoaùnTrường tiểu học Thành AnThứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2014ToánPhân số và phép chia số tự nhiên1. Trường hợp có thương là một số tự nhiên.a) Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được :8 : 4 = 2 (quả cam).Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm[r]
Có ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm như sau: Dạng 1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: Muốn tìm tỉ số % của hai số ta làm như sau: Tìm thương của hai số đó. Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được. Dạng 2. Tìm giá trị % của một số. Muốn tìm giá trị % của m[r]
1. Định lí. Với số a không âm và số b dương ta có 1. Định lí. Với số a không âm và số b dương ta có . Lưu ý. a) Với biểu thức A ≥ 0 và B > 0 thì không thể viết đẳng thức trên. Chẳng hạn được xác định nhưng biểu thức không xác định. 2. Quy tắc khai phwong một thương Muốn[r]
a) Tính rồi so sánh kết quả tính: a) Tính rồi so sánh kết quả tính: 25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5) 4,2 : 7 và ( 4,2 x 10) : (7 x 10) 37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 10) Khi nhân số bị chia và số chia cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi. b) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích[r]
a) Ví dụ 1: Một sợi dây dài 8,4m được chia thành 4 a) Ví dụ 1: Một sợi dây dài 8,4m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép chia: 8,4 : 4 = ? Ta có: 8,4 m = 84dm Vậy 8,4 : 4 = 2,1 (m) Thông thường ta đặt tính rồi làm[r]
VIOLYMPIC 5 – VÒNG 1 – NĂM 2016 - 2017Câu 1. Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 3/5 m và bằng 2/3 đường chéo thứhai. Tính diện tích hình thoi đó ?Câu 2. Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nhưtrong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của[r]
MA TRẬN (2) ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015MÔN TOÁN 5Cấu trúcKiến thứcSố thập phânSố và cácphép tínhTỷ số phần trămNội dungBiết so sánh 2 số thập phân.Nhận biết được hỗn số.Biết viết số thập phân khi biết số đơn vị của mỗihàng trong phần nguyên, phần thập phâ[r]