AES (viết tắt của từ tiếng Anh: Advanced Encryption Standard, hay Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến) là một thuật toán mã hóa khối được chính phủ Mỹ áp dụng làm tiêu chuẩn mã hóa. Thuật toán AES làm việc với khối dữ liệu 128 bit và khóa độ dài là 128 bit, 192 bit và 256 bit. Mã hóa dùng AES là mã hóa khối[r]
Chương trình thử nghiệm..._ TRANG 5 DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ, CÁC CHỮ VIẾT TẮT AES Advanced Encryption Standard Chuẩn mã hoá tiên tiến ANSI American National Standards Institude Viện tiêu [r]
CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT A AAS Adaptive Atenna System Hệ thống anten thích ứng ACK Acknowledge Xác nhận AES Advanced Encryption Standard Chuẩn mã hoá tiên tiến AG Absolute Grant Cấp phát t[r]
TRANG 7 CÁC TỪ VIẾT TẮT DÙNG TRONG TÀI LIỆU Từ VIếT TắT NGHĩA TIếNG ANH NGHĩA TIếNG VIệT ACK Acknowledge Gói xác nhận ñúng AES Advanced Encryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến AP[r]
TRANG 7 CÁC TỪ VIẾT TẮT DÙNG TRONG TÀI LIỆU Từ VIếT TắT NGHĩA TIếNG ANH NGHĩA TIếNG VIệT ACK Acknowledge Gói xác nhận ñúng AES Advanced Encryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến AP[r]
33 TRANG 6 DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT AES Advanced Encryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến AP Access Point Điểm truy cập ARP Address Resolution Pro[r]
MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Ngày nay, với sự xuất hiện của máy tính, các tài liệu văn bản giấy tờ và các thông tin quan trọng đều được lưu trữ, xử lí trên máy tính và chúng được truyền đi trên một môi trường mặc định là không an toàn. Đồng thời dữ liệu trên toàn thế giới ngày càng tăng với m[r]
102 TRANG 6 DANH MỤC VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT ACK Acknowledgment Cơ chế báo nhận AES Advanced Encryption Standard Chuẩn mã hóa cải tiến APP Application Ứng dụng [r]
Bài giảng Thuật toán và tư duy thuật toán với mục tiêu củng cố khái niệm và những đặc trưng cơ bản về thuật toán; củng cố và phân tích thêm về thiết kế thuật toán; nâng cao hiệu quả giảng dạy thuật toán và cài đặt thuật toán ở PT.
Tiêu chuẩn TCVN 11495-3:2046 quy định các thuật toán MAC mà sử dụng một khóa bí mật và một hàm băm phổ biến cùng với một kết quả n-bit để tính ra MAC có m-bit dựa trên các mã khối đã quy định trong ISO/IEC 18033-3 và các mã dòng đã quy định trong ISO/IEC 18033-4 gồm: UMAC, Badger; Poly1305-AES, GMAC[r]
_VỀƯU ÑIỂM VÀ NHƯỢC ÑIỂM CỦA ÑỀ TÀI _ Nhưñã trình bày, ñề tài thể hiện ñược ba ưu ñiểm chính: _Thứ nhất, _ñề tài ñã làm rõ hoạt ñộng của chuẩn mã hóa AES và ứng dụng thành công vào việc [r]
TRANG 9 BẢNG CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Từ gốc Nghĩa tiếng việt AES Advanced Encryption Standard Chuẩn mã hóa tiên tiến AMPS Advanced Mobile Phone System Hệ thống điện thoại di động AP [r]
TRANG 12 B SHIFTROWS VÀ INVSHIFTROWS _Phép biến đổi ShiftRows: Thao tác ShiftRows thực hiện hoán vị các byte _ trong ma trận state theo cách thức sau: • Dòng thứ nhất giữ nguyên • Dòng t[r]
Bài viết đề xuất thuật toán mã hóa – xác thực thông tin từ việc phát triển mật mã sử dụng khóa một lần - OTP (One - Time Pad). Ưu điểm của thuật toán mới đề xuất là có tính an toàn và hiệu quả thực hiện cao tương tự OTP, đồng thời việc thiết lập, quản lý - phân phối và sử dụng khóa hoàn toàn giống n[r]
1.2.3 VÍ DỤ VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỨC TẠP CỦA THUẬT TOÁN: Ví dụ với bài toán tính tổng các số nguyên dƣơng từ 1 đến n ta có thể tính theo thuật toán sau: Input n; Tong:=0; TRANG 17 17 Với[r]
To study the security of encryption algorithms, we assume that everything except the encryption keys are publicly disclosed, and the keys are reusable Good encryption algorithms must[r]
You can use encryption to protect the following types of network data: • Private communications • Secure file storage • User or computer authentication • Secure password exchange You sho[r]
THỰC HÀNH VIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÃ HÓA VÀ GIẢI MÃ VỚI AES TRÊN CRYPTOAPI Sử dụng C++ để thực hiện thiết kế chương trình theo các yêu cầu của đề bài đặt ra là : • Người dùng được chọn kích th[r]