hoán dụ. (Lấy bộ phận để chỉ cái toàn thể)* Việc thay từ có tác dụng:* Việc thay từ có tác dụng:- Tránh lặp từ: - Tránh lặp từ: tuổituổi..- Hàm ý tươi đẹp trẻ trung, toát lên tinh thần lạc quan yêu đời.- Hàm ý tươi đẹp trẻ trung, toát lên tinh thần lạc quan yêu đời.Ngữ văn. bài 9 tiết[r]
Bài giảng môn Tiếng Việt- Líp 9GV thực hiện:NguyÔn DuyªnBài 11 - Tiết 53Tổng kết từ vựng (tiếp theo)Tổng kết về từ vựngTừ đơnTừ phứcThành ngữNghĩa của từTừ nhiều nghĩaHiện tượngchuyển nghĩacủa từTừ đồng âmTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩaCấp độ kháiquát của nghĩa[r]
âm điệu....SGK- SGV53 Tổng kết vựng(Từ t-ợng thanh...một sốbiện pháptu từ từ vựng)Nắm vững và vận dụng từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9Phiếu học tập54Tập làm thơ tám chữNắm đặc điểm khả năng miêu tả biểu hiện phong phú của thể thơ tám chữBớc đầu tập làm đợc thơ tám chữ P[r]
VD: - Anh là anh em vẫn là em (Xuân Diệu). - Chiến tranh là chiến tranh. - Nó là con bố nó cơ mà!III. X ng hô trong hội thoại - Ting Vit cú mt h thng t ng xng hụ phong phỳ, tinh t v giu sc thỏi biu cm.- Ngi núi cn cn c vo i tng v cỏc c im khỏc ca tỡnh hung giao tip xng hụ cho thớch hp.- Bit la chn[r]
TRƯỜNG THCSTRƯỜNG THCSGIÁO ÁNGIÁO ÁN MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9Giáo viên: Năm học: TIẾNG VIỆT 9TIẾNG VIỆT 9TiếtTiết 4343 :: Tổng kết Tổng kết về từ vựngvề từ vựng I. Từ đơn và từ phứcII. Thành ngữIII. Nghĩa của từIV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượn[r]
Trước thầy sau tớ lao xao Nhà băng đưa mối rước vào lầu trang.”( TK-Nguyễn Du)b, “ Nhược bằng lòng chim dạ cá, lừa chồng dối con, dưới xin làm mồi cho cá tôm, trên xin làm mồi cho diều quạ,và chịu tiếng người đời phỉ nhổ.” (CNCGNX- Nguyễn Dữ) nhẵn nhụi bảnh baolao xaolòng chim dạ cá Hướng dẫn về nhà[r]
Tr ng THCS A n Khỏnh ễn t p Ng vn 9 Học kỳ II. Các ph ơng châm hội thoại. 1. Ph ơng châm về l ợng. Khi giao tip, cn núi cho cú ni dung; ni dung ca li núi phi ỏp ng ỳng yờu cu ca cuc giaotip, khụng thiu, khụng tha- Ví dụ : "Hết bao lâu" (truyện cời Tây Ban Nha) Một bà già tới phòng bán vé máy[r]
niệm đúng trong các quan niệm sauTừ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong trong vốn từ tiếng ViệtTừ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc HánTừ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ Tiếng Việt Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phánACDB5I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ[r]
từ đó thể hiện sự gắn bó và tình thương từ đó thể hiện sự gắn bó và tình thương yêu tha thiết sâu nặng của mẹ đốí với đứa con yêu thương.yêu tha thiết sâu nặng của mẹ đốí với đứa con yêu thương.Mặt trờiMặt trời Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luyện tập tổng hợp)I Nghĩa của từ cách[r]
1 3 Kiểm tra bài cũ:Những từ in đậm trong các câu sau được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Vì sao?a . Mùa xuân là tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân (Hồ Chủ tịch )Xuân 1(DT): chỉ mùa thứ nhất trong một năm . là nghĩa gốc Xuân 2 (DT TT) : trẻ , đẹp , đầy sức sống nghĩa chuyể[r]
chiều từ cổ tay đến chỉ chiều dòng điện thì chỉ chiều của lực điện từ.Trái đờng sức từNgón tay giữaNgón cái cho i ra 90ã04. Điều kiên xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là gì? A. Đặt một nam châm mạnh ở gần cuộn dây. B. Đặt một nam châm điện ở trong lòng cuộn dây. C. Khi số đ&[r]
BT1/147. Hãy tìm câu ghép trong các đoạn trích sau đây:II. Câu ghép:c/ Ông lão vừa nói vừa chăm chăm nhìn vào bộ mặt lì xì của người bà con họ bên ngoại dãn ra vì kinh ngạc ấy mà ông hả hê cả lòng. Ông thấy cái lăng ấy một phần như có ông.e/ - Ô ! Cô còn quên chiếc mùi soa đây này ! Anh thanh niên v[r]
Ngày dạy: 01. 9 .09 Tiết 7 Trờng từ vựngA- Mục tiêu bài học- HS nắm đợc khái niệm Trờng từ vựng, nắm đợc mối quan hệ ngữ nghĩa giữa trờng từvựng với các hiện tợng đồng nghĩa, trái nghĩa và các thủ pháp nghệ thuật: ẩn dụ, hoándụ, nhân hoá.- Rèn luyện cho HS : kỹ năng lập trờng
ca nhõn vt. Khụng dựng bit ng xó hi trong giao tip ton dõn, nht l cỏc lnh vc giao tip cú tớnh cht chớnh thc nh vn bn khoa hc, vn bn hnh chớnh. 4.Trau di vn t a. Vỡ sao phi trau di vn t - T l cht liu to nờn cõu núi. Mun din t chớnh xỏc v sinh ng nhng suy ngh, tỡnh cm cm xỳc ca mỡnh, ngi núi phi bit[r]
Khi ta nói một từ trái nghĩa ta phải đặt nó trong quan hệ với một từ nào khác .Không có bất cứ từ nào bản thân nó là từ trái TRANG 16 TIẾT 44: TỔNG KẾT TỪ VỰNG Tiếp theo V.Từ đồng âm VI.[r]
- Giải thích nghóa của những từ cụ thể, - Xác đònh từ mượn và nguồn gốc những từ mượn cụ thể;- Xác đònh lỗi dùng từ và thực hành chữa lỗi trong trường hợp cụthể. 3/ Thái độ:- Có ý thức trân trọng, tự hào về sự giàu đẹp của tiếng Việt;- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thông qua những từ mượnvề môi[r]
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁOVỀ DỰ GIỜ LỚP 9A4 ! CÊu t¹o tõHoµn thµnh s¬ ®å sau:Tõ ®¬n Tõ phøcTõ ghÐp Tõ l¸y Bài 9: Tiếng việt Tiết 43: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG I.Từ đơn và từ phức:Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn. Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là từ phức. Từ phứcTừ gh[r]
HOÀNG MINH THỤC VÂNTRƯỜNG THCS CHU VĂN ANTiết 53:Tổng kết về từ vựng (TT)Từ đơnTừ phứcThành ngữNghĩa của từTừ nhiều nghĩaHiện tượngchuyển nghĩacủa từTừ đồng âmTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩaCấp độ kháiquát của nghĩatừ ngữTrườngtừ vựngSự phát triểncủa từ vựngTừ mượnTừ Hán ViệtThuật ng[r]
Tiết 43 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG A. Mục tiêu cần đạt - Hs nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 → 9 (từ đồng âm, đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, trường từ vựng.) B. Chuẩn bị - Hs lập bảng h[r]