Sơ chế sinh khối bằng chất lỏng ion (Ionic liquids) –P2 Dùng muối lỏng làm dung môi cho lignocellulose Các muối lỏng ( hay còn gọi là chất lỏng ion) là nhóm dung môi tương đối mới. Chúng được phát triển vào những năm thập niên 1980 như một thay thế thân thiện môi trườ[r]
Sơ chế sinh khối bằng muối lỏng (Ion liquids) Viết bởi Châu Thành Nhân Thứ sáu, 24 Tháng 12 2010 08:11 Các hợp chất muối lỏng (còn gọi là chất lỏng ion) cho thấy sự hứa hẹn là một dung môi dùng cho xử lý sinh khối lignocellulose. Nhưng liệu sự tiếp cận này chỉ l[r]
Dung dịch ion Zn2+: có thể tạo thành kết tủa hoặc hợp chất muối phức khi tác dụng với một số dung dịch nh kiềm, axít, dung dịch các muối… Khác với các muối nhôm và thiếc, muối kẽm trong [r]
ôn tập học kì i Môn: Hoá 11.A.Kiến thức cần nắm vững. Chơng1:1. Các khái niệm: sự điện li, chất điện li (mạnh, yếu), axit- bazơ- muối, hiđroxit lỡng tính( theo thuyết điện li). Cho ví dụ.2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.Viết phơng trình phân tử, phơng trình ion đầy đủ[r]
(dd) II. Phản ứng trao đổiII. Phản ứng trao đổi2. Phản ứng trao đổi2. Phản ứng trao đổiPhản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản[r]
+ 2Ag(r) (dd) (dd) (r) 2. Muối tác dụng với axit2. Muối tác dụng với axitMuối + axit muối mới + axit mớiVD:BaCl2 + H2SO4BaSO4 + 2HCl (dd) (dd) (r) (dd)Điều kiện xảy ra phản ứng giữa muối và axit: muối tạo thành không tan hoặc axit sinh ra là chất dễ bay hơi. 3. <[r]
PHẢN ỨNG CỦA MUỐI AMONI VỚI DUNG DỊCH KIỀM PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ ĐIỀU CẦN LƯU Ý VỀ PHẢN ỨNG CỦA MUỐI AMONI VỚI AXIT DUNG DỊCH KIỀM : DẤU HIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH MỘT HỢP CHẤT LÀ MUỐI AMONI ĐĨ[r]
.H2O nên bề mặt tiếp xúc pha tăng dẫn đến tốc độ phản ứng tăng nhanh) và Supe trước khi ra kho được đánh tung (mục đích làm nguội Supe từ 80 - 90ºC xuống 40ºC để kết tinh Ca(H2PO4)2.H2O khỏi pha lỏng, khi đó phản ứng giai đoạn Ii lại tiếp tục xảy ra). Việc trung hoà Supe tươi đợt i được thực[r]
N : III Cl : IO : II Br : IHỢP CHẤT HỮU CƠ HIDROCACBON DẪN XUẤT HIDROCACBONRượu (Ankol )Axit hữu cơ( axit cacboxilic )Hợp chất cao phân tử ; axit amin , polime . + Có 3 loại mạch cacbon : + mạch thẳng : C – C –C –C …+ mạch nhánh : C – C – C –C ‘C+ mạch vòng # LƯU Ý : + C C4 : chất ở thể kh[r]
•a. Muối trung hòaLà muối mà trong gốc axit không có hiđroVD: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3…Bài 37: AXIT – BAZO – MUỐI (tiết 2)III. MUỐI4. Tên gọiTên muối = tên kim loại (kèm theo hóa trị của kim loại nếu kim loại có nhiều hóa trị)+ tên gốc axit•VD: Na2SO4 : natri sunfatNa[r]
bằng digitalis). Không có chất đệm. Đựng tro ng lọ 500 mL. - Plasmagel không muối, có đường (Plasmagel désodé glucosé): chứa 25 g gelatin trong 1 lít dung dịch glucose đẳng trương, không có muối, Ca ++ và chất đệm (tránh bị thừa muối). Đựng trong lọ 500 mL. + Ưu điểm của gelatin[r]
chất màu azo. Nitrit phản ứng với amin thơm bậc một trong môi trường axit tạo thành muối điazo ở giai đoạn trung gian, muối này khi tác dụng với hợp chất amin hay hyđroxyl tạo thành hợp chất màu azo tương ứng, thích hợp cho phương pháp trắc quang.• Khi sử dụng thuốc thử a[r]
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐIT : hợp chất tan được trong nướcK : hợp chất không tan I : hợp chất ít tanB : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lênKB : hợp chất không bay hơi“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .[r]
TínhchấthóahọcCó tính oxi hóa mạnh(trong môi trường axitbị khử về muối Cr(III))Có tính oxi hóa mạnh(trong môi trường axit bịkhử về muối Cr(III)MUỐI CROMAT VÀ ĐICROMAT* Ví dụ:K2Cr2O7 + KI +H2SO422 7→K Cr O + 6KI +7H2 SO4 → Cr2(SO4)3+3I2+ 4K2SO4+ 7H2OK2Cr2O7 + FeSO4 +H2SO4 →K2Cr2O[r]
4. Hãy trình bày các phương pháp điều chế oxi trong phòng thínghiệm và trong công nghiệp.4. Hãy trình bày các phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Tại saokhông áp dụng phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm cho công nghiệp và ngược lại ?Hướng dẫn.Phương pháp[r]
TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ MUỐI VÀ HIDROXITSTT HỢP CHẤT ĐỀU TRỪ1 Muối nitrat (NO3-) Đều tan2 Muối axetat (CH3COOH-) Đều tan3 Muối Clorua(Cl-)Muối Bromua(BR-)Muối Iotua (I-)Đều tan AgCl: kết tủa trắngPbCl2: ít tan (tan trong nước nóng)CuCl, HgCl (Hg2Cl2)AgBr:[r]