XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ TRUNG GIAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH: - Bề mặt cần tính lượng dư bằng phương pháp phân tích là bề mặt lỗ trước khi gia công răng trong φ62+0,03 mặt 4 - Kích thước D=62[r]
Vì gia công bề mặt đối xứng (hai phía) nên công thức tính lượng dư nhỏ nhất: 2 Z min 2 Rz h i 1 2 i 1 i 2 Ở đây: Rz i 1 - chiều cao nháp nhô tế vi do lớp công nghệ sát trước để lại
với k : sai số kẹp chặt ®v : sai số định vị. Tính lượng dư cho nguyên cơng tiện thơ để đạt kích thước 80 0 , 1 mm Do dạng sản xuất là hàng khối nên chọn cấp chính xác cho phơi rèn dập là 5 Tra bảng 1.21 STGCC co R z.i-1 +T a.i-1 =800 ( m).
b) Xác định công thức cấu tạo của (A), biết (A) tác dụng được với NaOH và làm quỳ hóa đỏ. Viết PTPỨ minh họa. c) Lấy lượng chất (A) nói trên tác dụng với Rượu etylic dư (có H 2SO4 đặc và đun nóng), thu được 8,16 gam sản phẩm hữu cơ. Tính hiệu suất của phản ứng này. ----------[r]
Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư , kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn.. Tính khối lượng muối sunfat thu được.[r]
52.Ng ười ta không dùng các đồ vật bằng nh ôm đ ể đ ựng dung dịch kiềm vì A. nhôm có tính khử mạnh B. nhôm có lớp oxit b ảo v ệ C.nhôm phản ứng với dd kiềm D. nhôm có tính bền 53.Cho muối AlCl3 từ từ đến dư váo dd NaOH ta thấy xuất hiện
- Lần lượt dẫn các khí qua dung dịch Ca(OH) 2 dư ……….(0,5) - Nếu thấy dung dịch nước vôi trong bị vẫn đục thì khí đó là khí CO 2 ……….(0,5) - Hai khí còn lại là C 2 H 2 , CH 4 .……….(0,25) - CO 2(k) + Ca(OH) 2(dd) CaCO 3(r) + H 2 O (l) ……….(0,5)
Dựa vào số mol HCl, theo quy tắc tam xuất (nhân chéo chia ngang), tính được số mol Zn phản ứng và H2 sinh ra. Nhận xét cách làm này: hs dễ dàng nhận biết các giai đoạn phản ứng cũng như[r]
a. lấy phần 1 thả giấy quỳ tím vào thấy giấy quỳ tím có màu xanh. Giải thích? Sau đó thêm từ từ dd HCl 0,3M vào tới khi quỳ tím vừa đổi màu thì thấy tốn hết 200ml dd axit. Tính số gam mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b. lấy phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dd NaOH 0,5M. tính thể tích dd N[r]
→ C M = 0,35 mol → có hai ñ áp án 0,15M và 0,35M Câu 8 : H ỗ n h ợ p X g ồ m Na và Al. Cho m gam X vào l ượ ng d ư n ướ c thì thoát ra 1 lít khí.N ế u c ũ ng cho m gam X vào dd NaOH d ư thì ñượ c 1,75 lít khí.Tính thành ph ầ n ph ầ n tr ă m kh ố i l ượ ng c ủ a các ch ấ t trong h[r]
D. 0,3 mol và 0,1 mol Cõu 18 Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào 100ml dung dịch X chứa cỏc ion NH 4 + , SO 4 2- , NO 3 - , thỡ cú 23,3 gam một kết tủa tạo thành và cú 6,72 lit khớ bay ra. Nồng độ mol/l của 2 muối (NH 4 ) 2 SO 4 và NH 4 NO 3 là bao nhiờu:
a. Xác định CTPT, CTCT của các ancol, coi H = 100% b. Tính % khối lượng mỗi ancol c. Tính % thể tích mỗi olefin trong hỗn hợp thu được Câu 17. Cho 12,9g hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở tham gia phản ứng tách nước ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm 2 khí là đồng đẳn[r]
dung dịch A. Sục khí Cl 2 vào dung dịch A rồi cô cạn hoàn toàn sau phản ứng thu được 3,93g muối khan. Lấy một nữa lượng muối khan này hòa tan vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 4,305g kết tủa. Viết phương trình phản ứng xay ra và tính phần trăm khố[r]
a- Tính số gam mỗi kim loại đã dùng b- Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết người ta đã dùng dư 10% so với lí thuyết Bài 15 :Cho H 2 SO 4 loãng tác dụng với Mg và Fe thì thu được 2,016 lít khí( đktc) . Nếu hợp kim này tác dụng với dung dịch FeSO 4 có dư thì kh[r]
XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ TRUNG GIAN VÀ KÍCH THƯỚC TRUNG _ _GIAN._ Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian cho các mặt + Cho mặt 1: Trình tự gia công : Khoan lỗ tâm.. Trình tự gia [r]
Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng số mol Ag thu được gần nhất với giá trị nàoA. Cho NaOH dư vào dung dịch X.[r]
Bài 32: Cho hỗn hợp A gồm KBr và KCl tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, lượng kết tủa sinh ra sau phản ứng bằng lượng AgNO3 tham gia phản ứng.. a Tính thành phần phần trăm theo khối lượng[r]