Câu 27 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5 H 10 O. Cho X tác dụng với H 2 (xt Ni, to) thu được pentan2-ol. Số chất phù hợp của X là.A.2B. 4C. 5D. 3Câu 28 ( khối B – 2010) Dãy gồm các chất đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứngvới Na là:A. C[r]
PHẦN I. LT VÀ BT AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN – POILME BÀI 1. HDROCACBON THƠM VÀ DẪN XUẤT HIDROCACBON THƠM I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Benzen và ankylbenzen 2. Stiren 3 Phenol 4. Anilin II. BÀI TẬP 1. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, t0 ). C. Benzen[r]
MỞ ĐẦU1.Tính cấp thiết của đề tàiTrong một vài thập kỉ gần đây, cùng với sự phát triển nhanh chóng của các ngànhcông nghiệp, nông nghiệp và các làng nghề… ở Việt Nam đã và đang đem lại sự thayđổi mạnh mẽ cho người dân cả về kinh tế lẫn đời đời sống tinh thần.Tuy nhiên, bêncạnh những hoạt động tích c[r]
Tơ olon. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp làA. 7B. 5C. 4D. 6Câu 6: Cho các phát biểu sau:(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol(4) phenol tan tốt trong[r]
Hoạt chấtHàm lợng propineb đăng ký, khi xác định phải phù hợp với qui địnhtrong mục 2.3.3.2.2. Tạp chấtHàm lợng nớc: Không lớn hơn 2,5 %.3.2.3.Tính chất vật lý3.2.3.1. Độ pH ( dung dịch 1% trong nớc )Trong khoảng 5,0 - 9,0.3.2.3.2. Thử rây ớtLợng chất còn lại trên rây 75àm: Không lớn hơn 2%.3.2.3.3.[r]
C. X là hexan, Y là toluenD. X là benzen, Y là toluenCâu 6: Đun nóng một ancol đơn chức X với H 2SO4 đặc thu được sản phẩm Y. Tỉ khối của Y so với X là 0,7. X là: A.CH3OHB. C2H5OHC. C3H5OHD. C3H7OHCâu 7: Tính chất nào có ở phenol (C6H5-OH) và có ở ancol benzylic (C6H5-CH2- OH)A. Đều tác dụng[r]
b 0, 01It0,5.tn e 2.0, 04 t 15440 (s)F96500Bỡnh lun: õy mol e (Cu) max = 0,1; mol e Cl- max = 0,06 nờn Cl- in phõn ht trc. Ta ch migi s trng hp Cl- in phõn ht v Cu in phõn 1 phn, nc cha in phõn. Nu munchn thờm cn trờn cho chc chn ta gi s Cu2+ in phõn ht. Tt nhiờn lỳc ú Cl- in phõnht v nc in phõ[r]
Viết phương trình phản ứngHoạt động 4: Thí nghiệm nước tác dụng với P2O5GV hướng dẫn HS làm thí nghiệmHS nghe và làm theo hướng dẫn của Gv- Cho 1 ít P đỏ vào muỗng Fe- Đốt P đỏ bằng đèn cồn rồi đưa vào lọthuỷ tinh chứa oxi(trong lọ thuỷ tinh đãcó sẵn 2-3 ml nước)- Lắc cho P2O5 tan hết-[r]
Trang 1/2 - Mã đề thi 209Câu 14: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo axit ?A. 1B. 4C. 3D. 2Câu 15: Cho 8,7gam propanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO 3/NH3, sau phản ứng hoàn toàn thuđược m gam Ag. Giá trị m làA. 32,4 gam.B. 16,2 gam.C. 64,8 gam.D. 8,1[r]
poliphenolfomanđehit.GV bổ sung: Bên- Điều chế dược phẩm,cạnh ích lợi đem lại thìphẩm nhuộm, thuốc nổ, chấtphenol gây độc hại vớikích thích sinh trưởng ở thựccon người và môivật, chất trừ sâu bọ…trường.IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (6 phút)1. Củng cố (5 phút)GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS làm tại lớ[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 3 TRẮC NGHIỆM (4điểm) [H=1; C=12; O=16; Cl=35,5] Câu 1. Cho toluen phản ứng với HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ X và Y. Vậy X, Y lần lượt là: A. p[r]
nhất trong lúa mạch và lúa mì (lần lượt là 15.56 và 12.15).Và khả năng chống oxy hóa bằng cách khửsắt được tìm thấy trong lúa mạch đen (8.94).Sự khó khăn trong giải thích về sự so sánh của dữ liệu thì thậm chí còn rõ ràng hơn với phươngpháp FRAP.Trong công việc của chúng ta,những kết quả được[r]
111Equation Chapter 1 Section 1Họ vàtên:Lớp TPTNNhóm: 02THÍ NGHIỆM HÓA POLIMEBài 5Tổng hợp nhựa novolacI. Mục đích yêu cầuII. Cơ sở lý thuyết.Novolac là nhựa phenol-formaldehyde với tỷ lệ phân tử formaldehyde vàphenol bé hơn 1. Trùng hợp được đưa đến hoàn thành bằng cách sử dụngacid xúc tác n[r]
SỞ GDĐT KIÊN GIANGTRƯỜNG THPT HÒN ĐẤTĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ( BÀI SỐ 4 )Môn : Hóa Học Khối : 11Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 842016MÃ ĐỀ: 105 Cho C = 12, H=1, O=16, Br = 80 , Cu= 64, Na=23, N=14Câu 1: Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic là:A. CnH2n1OHB. C[r]
+C6 H 5 OH#. Trong số các phát biểu sau về phenol ():(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.(4) Phenol tham g[r]
Trước khi nuôi cấy phải tiến hành nhuộm gram để đánh giá. Sau đó tiến hành nuôi cấy và xác định khuẩn lạc đặc trưng. Trên môi trường BP (Baird Parker), khuẩn lạc đặc trưng của S. aureus có màu đen nhánh, bóng, lồi, đường kính 11,5 mm, quanh khuẩn lạc có vòng sáng rộng 25 mm (do khả năng khử potassiu[r]
Các dạng toán về Ancol Phenol (có hướng dẫn giải chi tiết): Lý thuyết về ancol, phenol. Một số dạng toán: toán về phản ứng cháy, toán về phản ứng thế với kim loại kiềm, toán về phản ứng tách nước, toán về phản ứng oxi hóa không hoàn toàn ancol...
Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OHOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Phenol và các dẫn chất như cresyl (acid cresylic) là những chất rất thông dụng trong công nghiệp (hoá hữu cơ, chất dẻo, hoá dược) có tác dụng diệt khuẩn cường độ nhẹ nên[r]
CTPT : C4H9OHVí dụ 5 : Làm bay hơi 5,1 gam một ancol đơn chứcno (A) thu được thể tích hơi bằng thể tích của 2,38gam nitơ ở cùng điều kiện.A. Tìm CTPT ancol (A).B. Viết CTCT và gọi tên.ĐÁP SỐ C3H8O4- ĐỐT CHÁY ANCOL ĐƠN CHỨCNOPhản ứng cháyCnH2n + 1 OH +3nO22n CO2 + (n + 1) H2OVí dụ 6 : Đốt cháy hoà[r]
A.LÝ THUYẾT TỔNG HỢP I. KHÁI NIỆM: Nhựa phenol formaldehyd (PF) là polymer được tổng hợp từ họ phenolic và aldehyd. Sản phẩm được ứng dụng chủ yếu là tấm ép chịu nhiệt, cách điện… Ở đây chúng ta đề cập đến nhựa PF được tổng hợp từ phenol và formaldehyd. II. NGUYÊN LIỆU CHÍNH: 1. Formaldehyd:[r]