Các cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất hiện nay Nhiều người vấn đang còn bối rối khi số lượng cậu trúc ngữ pháp quá nhiều không biết học thế nào.Mình xin đưa ra một số cấu trúc ngử pháp thông dụng Các bạn đóng góp để đây đủ hơn Học tiếng anh muốn tốt là cần[r]
]]]Một số cấu trúc tiếng Anh thông dụng1. It is + tính từ + (for sb) + to do steg: It is difficult for old people to learn English.(Người có tuổi học tiếng Anh thì khó.)2. To be interested in + N/ V_ing (Thích cái gì/ làm cái gì)eg: We are interested in reading books on h[r]
Ta dùng cấu trúc này để nói về một việc ta không thích và không làmEg: I don't like to go out with you. b. Not like doing something:Ta dùng cấu trúc này để nói đến một việc ta không thích nhưng vẫn phải làmEg: I don't like doing my homework ;DNGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH<[r]
Những cấu trúc tiếng Anh giaotiếp thông dụng.◕ To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)Ví dụ:I am used to eating with chopsticks.Tôi quen ăn bằng đũa rồi.◕ Would rather + V (infinitive) + than + V(infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)Ví dụ:She would rather play games than read bo[r]
Tuyển chọn các cấu trúc, thành ngữ (idiom), phrasal verb Tiếng Anh thông dụng cho học sinh ôn thi đại học khối A1, D và trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng nó sẽ giúp các bạn trong quá trình học và chinh phục Tiếng Anh.
Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng a[r]
Cấu trúc Tiếng Anh thông dụng cần nhớ •would like/ want/wish + to do something(thích làm gì )•have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)•It + be + something/ someone + that/ who(chính mà )•Had better + V(infinitive)(nên làm gì )•hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/[r]
75 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng1)•S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ailàm gì...)*1This structure is too easy for you to remember.*2: H ran too fast for me to follow.2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)*1: This box[r]
Nếu không có người nghe, tại sao bạn không tự nói với chính mình? Việc này nghe qua có vẻ hơi kỳ cục, nhưng cách này cũng sẽ giúp bạn thực hành được khả năng nói của mình mà không cần một ngươi đối diện. Nó còn là cách giúp bạn “lưu trữ” được từ vựng trong đầu cũng như giúp bạn tự tin hơn trong nhữ[r]
Có nhi u s a trong chaiề ữ ở CHÚNG TA DÙNG SOME TRONG CÂU XÁC Đ NH VÀ ANY TRONG CÂU PH Đ NH VÀ NGHI V N.Ị Ủ Ị Ấ VÍ D :Ụ There are some pens on the table.Có vài cây bút trên bànở There is[r]
61)•Make progress (tiến bộ )62)•take over + N (đảm nhiệm cái gì )63)•Bring about (mang lại)64)•Chú ý: so + adj còn such + N65)•At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)66)•To find out, To succeed in (tìm ra), (thành công trong )67)•Go for a walkgo on holiday/picnic (đi dạo)// (đi nghỉ)[r]