Câu điều kiện và các cách dùng đặc biệt .Tác giả: sa0_bang đưa lên lúc: 11:42:39 Ngày 03-02-2008 Câu điều kiện.Các trợ động từ hình thái như will, would, can, could thường xuất hiện trong các câu điều kiện. Các câu điều kiện thường chứa[r]
Chuyên đề Câu điều kiện đặc biệt CHUYÊN ĐỀ GỒM CÓ BA PHẦN Phần một: Đặt vấn đề Phần hai: Giải quyết vấn đề I. Cơ sở lí luận II. Quá trình nghiên cứu triển khai III. Kiểm chứng Phần ba: Kết luận Phần một ĐẶT VẤN ĐỀ
Hiện nay do nhu cầu giao tiếp, giao lưu giữa các nước trên thế giới ngày cà[r]
If + S + V/V(s/es), S + may/might + V(ngthể)Ví dụ:If it gets darker and darker, we may/might stop looking for himuntil tomorrow morning. (Nếu trời ngày càng tối hơn, chúng tasẽ dừng việc tìm kiếm anh ấy cho đến sáng ngày mai.)Ta thấy trong mệnh đề chính có sử dụng “may/might” nên tahiểu câu n[r]
1. Type I: Real conditional sentences.If + S + V (present) , S + will shall + V (infinitive)Eg: 1. If I am free, I will come to see you tomorrow2. If you have finished your letter, I will post it3. If you are doing your homework, I will wait until you finish2. Type II: Unreal conditional sentences[r]
-Hoa was anxious that exam results should be announced as soon as possible (Hoa nóng lòng mong cho kết quả thi được công bố càng sớm càng tốt)-He grown a beard in order that everyone should believe him to be old (Ông ta để râu để mọi người tởng ông ta già)-Should you change your mind, please let us[r]
agreethreatenproposeofferEx: He said, “ I will kill you if you don’t do that”--> He threatened to kill me if I did not do that.5) Các dạng câu sẽ dùng advise (diễn tả lời khuyên)Có một số dạng câu như câu hỏi, câu điều kiện … nhưng khi tường thuật lại[r]
Các động từ thường được sử dùng trong dạng này là : promise (hứa), agree ( đồng ý ), threaten ( đe dọa), propose ( có ý định ),offer ( đề nghị giúp ai) , refuse (từ chối) Ví dụ: - He said, “ I will kill you if you don’t do that” => He threatened to kill me if I did not do that. - we'll[r]
Các dạng bài tập về câu điều kiện (cấp độ cơ bản) 1) Dạng chia động từ: Ở cấp độ cơ bản thông thường người ta chia một vế cho mình rồi nên các em chỉ việc quan sát xem đó là loại mấy mà áp dụng công thức cho đúng. Ví dụ: If I meet him, I (give) him this book. Nhìn thấy câu đề cho bên i[r]
Bộ tài liệu gồm 200 câu trắc nghiệm tiếng anh ôn thi kho bạc, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với các dạng câu điều kiện, câu phủ định, các dạng chia động từ, các dạng chi giới từ, các thì trong tiếng anh....
Các dạng đặc biệt của câu điều kiện Khi nhắc đến câu điều kiện,chúng ta đều nghĩ ngay đến câu điều kiện dạng If.Nhưng bên cạnh đó,ta cũng có một số dạng đặc biệt của câu điều kiện.Hum nay mình sẽ post các <[r]
thường gây nhầm lẫn vì sự thực về sự kiện mà câu thể hiện lại trái ngược vớicách thể hiện của câu: nếu động từ của câu là khẳng định thì ý nghĩa thực của câu lại là phủ định và ngược lại.If I were rich, I would travel around the world.(I am not rich) (I’m not going to tra[r]
d. Cấu trúc với HAPPEN TODùng để nhấn mạnh sự tình cờ hoặc cơ hội của 1 sự việc.IF + S + Happen to, clasue.VD:If you happen to see Helen, could you ask her to call me?( Nếu bạn tình cờ gặp Helen, bạn nhắn cô ấy gọi mình nhé?)e. Cấu trúc với IF IT WERE NOT FOR/ IF IT HADN'T BEEN FOR.Dùng để miêu tả 1[r]
TV has been watched .QKĐ S + VQK/ed + OS + was/were + PII (by O)I watched TV TV was watched .QKTD S + was/were + V-ing + OS + was/were + being + PII (by O)I was watching TVTV was being watched .QKHT S + had + PII + OS + had + been + PII (by O)I had watched TV.TV had been watched .TLĐ S + will/shall[r]
Soạn bài Câu đặc biệtI. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Thế nào là câu đặc biệt?Phân tích thành phần cấu tạo của các câu dưới đây, so sánh và rút ra nhận xét:Ôi! Tiếng kêu sửng sốt của cô giáo làm tôi giật mình. Em tôi bước vào lớp.(Khánh Hoài)Gợi ý:- Lưu ý câu: Ôi, em Thuỷ!Đây[r]
ĐúngCâu lệnhB1: Điều kiện được tính và kiểm traB2: + Nếu <điều kiện> đúng thì <câu lệnh> được thực hiện+ Nếu <điều kiện> sai thì <câu lệnh> bị bỏ qua.Saia) Dạng thiếuCâu lệnhĐúngCâu lệnhĐiều kiệnĐiều ki[r]
- Câu rút gọn có thể khôi phục các thành phần bị rút gọn khi căn cứ vào tình huống nói viết. - Câu ĐB: Không thể có C và V. Hoạt động 3 III. Luyện tập BT1 ?Tìm trong các Vd những câu đặc bịêt và rút gọn. a. Câu rút gọn: Có khi…trong hòm. Nghĩa là …….kháng chiến. b. C[r]
a. stop b. stopped c. stops19. If these knew that is dangerous she ………………… . a. wasn’t coming b. wouldn’t come c. didn’t come20. If you…………………………. somebody drawing, what would you do? a. see b. saw c. seen21. I ……………………….ruined if I bought her everything she asked for. a. will be b. am c. would / sh[r]
Câu bình th(ờng Câu đặc biệt Câu rút gọnGiống nhauKhác nhauCó cấu tạo là một từ hay một cụm từCâu đặc biệt là câu có một thành phần không phân định đ(ợc đó là chủ ngữ hay vị ngữCâu rút gọn là l(ợc bỏ một thành phần ta có thể khôi phục lại thành phần đã bị l(ợc bỏ đ[r]
Những cặp từ quan hệ thường dùng: - Vì nên… (nguyên nhân – kết quả). - Nếu thì … (điều kiện – kết quả). - Tuy nhưng (nhượng bộ) - Chẳng (không) những … mà còn (tăng tiến) * Phân loại câu ghép: 1. Câu ghép đẳng lập: Câu ghép đẳng lập là câu ghép có 2 vế câ[r]