Xin chào các thầy cô về dự giờ thao giảng hôm nayHôm nay lớp chúng ta học tiết 31 bàivị trí tương đối của hai đường thẳngGiáo Viên thực hiện VÕ THANH TRẦM câu hỏi1 : Trong mặt phẳng hai đường thẳng bất kỳ có thể có bao nhiêu vị trí ?Có ba vị trí như sau :Cắt nhauSong song[r]
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNGiáo Viên :Vũ Thò Hải YếnSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG THPT TƯ THỤC THÁI BÌNH HÃY NÊU VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG?(HS hoạt động dộc lập) Có 3 vò trí tương đối giữa 2 đườn[r]
Rthì OH<R - Đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung A và B , ta nói: đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau - Đường thẳng a gọi là cát tuyến 2 2R OH−? 2và AH = BH =H●B●A●Oa1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đườn[r]
Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: Đường thẳngvà đường tròn cắt nhau. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc.Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.Lý thuyết về vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònTóm tắt lý thuyết:1. B[r]
KÍNH CHÀO QÚY THẦY,CÔ ĐẾN DỰ TIẾT THAO GIẢNG HÔM NAY !!! KIỂM TRA BÀI CŨa) Trong cùng một mặt phẳng,hai đường thẳng có mấy vò trí tương đối? b) Hãy xác đònh số điểm chung trong mỗi trường hợp. O.a§4.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN -------------HOH[r]
1. Đường thẳng không cắt đường tròn(Đường thẳng và đường tròn không có điểm chung)2. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn(Đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung ) 3. Đường thẳng cắt đường tròn(Đường thẳng và đường tròn có 2 điểm chung)d &[r]
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC MẶT PHẲNG1. Vị trí tương đối của hai đường thẳngTrong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là:0 0 0:x x y y z zda b c− − −= =' ' '0 0 0' :' ' 'x x y y z zda b c− − −=[r]
nhau. b.) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauĐường thẳng a là tiếp tuyếntiếp tuyến của (O). Điểm C gọi là tiếp điểmtiếp điểm.Khi đó: H trùng với CH≡OC a⊥vàOH=RĐịnh lí: Nếu 1 đường thẳng là tiếp tuyến của 1 đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểmBài 4Bài 4Hình học[r]
Nêu các vị trí tương đối của điểm M với đường tròn (O; R) ?Ba vị trí tương đối của điểm M với (O; R)Ba vị trí tương đối của điểm M với (O; R)Hệ ThứcHệ ThứcĐiểm Điểm MM nằm bên trong đường tròn nằm bên trong đường tròn (O; R)(O; R)OM < ROM < RĐ[r]
Trùng nhauCắt nhauSong song abaQS Có vơ số điểm chung Có một điểm chung Khơng có điểm chungCác em hãy nêu vò trí tương đối của hai đường thẳng a và b ? Hình 1 Hình 2 Hình 3Chúng ta thấy đường thẳng và đường tròn có 3 vò trí: a.Đường thẳng và đường tròn cắt nhau.b.[r]
của đường tròn (O). OH < R. HA = HB =22OHR −ORHA BaBài 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònTiết 25b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau*Khi đường thẳng a và đường tròn[r]
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THAM DỰ CHUYÊN ĐỀ 3 điểm không thẳng hàng41 điểm12 điểm23 điểm thẳng hàng3MộtKhôngVô sốVô sốCó bao nhiêu đường tròn đi qua : Quan hệ giữa điểm M và đườngtròn (O; R)Hệ thức giữa OM và bán kính ROM > ROM = ROM < RM nằm ngoài đường tròn.M nằ[r]
Trường hợp I: Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng( gọi là hai đường thẳng đồng phẳng)Trường hợp I: Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng ( gọi là hai đường thẳng đồng phẳng)- a ∩ b = M ( a và b có điểm chung duy nhất (h.2.29a))- a // b( a và b không óđểm c[r]
1. Hai đường tròn không cắt nhau(Hai đường tròn không có điểm chung)2. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài(Hai đường tròn có 1 điểm chung)3. Hai đường tròn cắt nhau(Hai đường tròn có 2 điểm chung)4. Hai đường tròn tiếp xúc trong(Hai đường tròn có 1 điểm chung)5. Hai đường tròn đựng nhau(Hai[r]
G i (α) (a,b’) ⇒ (α) // bG i hai ng th ng chéo nhau a và bTa ch ng minh (α) duy nh tTh t v y n u có mp() khác (α) qua a và song song v i b(Theo h qu ta có a//b >< a chéo bV y (α) là duy nh t 123450 Câu 1 Câu 2 Câu 3Kh ng nh nào sau ây là únga) N[r]