3 )Gơng có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành tia phản xạ song song là: A- Gơng phẳng. C – Gơng cầu lồi B - Gơng cầu lõm. D – Cả ba loại gơng. 4) Để đo độ to của âm, ngời t[r]
Năng suất phân cách của một quang cụ diễn tả khả năng của quang cụ đĩ cĩ thể phân biệt được ảnh của hai điểm gần nhau. Sự phân biệt này luơn luơn cĩ thể thực hiện được (khi ta dùng một thị kính cĩ độ phĩng đại thích hợp hoặc dùng một kính ản[r]
C. các nguyên tử khi chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp sẽ bức xạ một phôtôn. D. khi chiếu ánh sáng vào mặt catôt, điện trường biến thiên trong sóng ánh sáng sẽ làm các electron trong kim loại dao động. 22) Catôt của một tế bào quang điện[r]
Câu 31.Trong thí nghi ệm dao thoa ánh sáng : a= 0,5mm, D= 1,5m, = 0,59 µm. t ại điểm M cách vân trung tâm m ột khoảng 4,425mm là A. vân sáng b ậc 3 B. vân t ối b ậc 3 C. vân sáng b ậc 2 D. vân t ối b ậc 2 Câu 32. Động năng ban đầu cực đại của electron quan[r]
C. Mỗi electron liên kết đợc giải phóng, sẽ để lại một lỗ trống mang điện d “ ” ơng. D. Những lỗ trống này không thể chuyển động từ nút mạng này sang nút mạng khác và do đó không tham gia vào quá trình dẫn điện. Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe S 1 và S 2[r]
B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 23: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng = 0,300 m vào catot của[r]
B. quang ph ổ li ên t ục mở rộng về phía ánh sáng đỏ C. quang ph ổ li ên t ục vẫn không thay đổi D. quang ph ổ li ên t ục sẽ biến mất v ì khi đó các bức xạ phát ra chỉ thuộc v ùng t ử ngoại 28) N ếu tăng cường độ của một chùm sáng đơn sắc chiếu v ào m ột tấ[r]
B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 23: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng = 0,300 m vào catot của[r]
C. khi chiếu ánh sáng vào mặt catôt, điện trường biến thiên trong sóng ánh sáng sẽ làm các electron trong kim loại dao động. D. trong hiện tượng quang điện tất cả các phôtôn chiếu tới kim loại đều được các electrong hấp thụ hoàn toàn.
A phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích B phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích C [r]
D. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (có bước sóng ngắn) vào mặt một số chất thì làm chất đó phát sáng. 28) Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng x[r]
II. QUANG Đ I Ệ N TR Ở (PHOTORESISTANCE). Là điện trở có trị số càng giảm khi được chiếu sáng càng mạnh. Điện trở tối (khi không được chiếu sáng - ở trong bóng tối) thường trên 1M Ω , trị số này giảm rất nhỏ có thể dưới 100 Ω khi được[r]
- Nguyên lý + Chùm tia điện tử được phát ra từ catốt 1 của đầu phát tia. Catốt 1 làm bằng W hoặc Ta được nung nĩng đến 2.5000C. Các điện tử chuyển động với tốc độ rất cao và hội tụ lại nhờ thấu kính điện từ 5 thành vệt rất nhỏ lên bề mặt gia cơng 8. + Chi tiết gia cơng được đặt trên b[r]
+ Vùng bảo hoà đặc trưng bởi sự phụ thuộc không đáng kể của dòng vào điện áp. Tế bào quang điện được sử dụng chủ yếu trong vùng bảo hoà, khi đó nó giống như một nguồn dòng, giá trị của dòng chỉ phụ thuộc vào thông lượng ánh sáng mà nó nhận được. Điện trở trong ρ c[r]
Câu 31.Trong thí nghi ệm dao thoa ánh sáng : a= 0,5mm, D= 1,5m, = 0,59 µm. t ại điểm M cách vân trung tâm m ột khoảng 4,425mm là A. vân sáng b ậc 3 B. vân t ối b ậc 3 C. vân sáng b ậc 2 D. vân t ối b ậc 2 Câu 32. Động năng ban đầu cực đại của electron quan[r]
Câu 8: Công thoát c ủa electon khỏi một kim loại l à 1,88 eV. Dùng kim lo ại n ày làm kat ốt của một t ế bào quang đIện. Chiếu v ào kat ốt một ánh sáng có bớc sóng 0,489.10 -6 m.Cho h = 6,62.10 -34 j/s, c = 3.10 8 m/s, m e = 9,1.10 -31 kg.V ận tốc cực đại của elẻ[r]
29) TN Young với bức xạ 0,5 μm, a = 1mm. Nếu đẩy màn ảnh rời xa hai khe với vận tốc 1m/s thì các vân sáng sẽ: A. lại gần vân trung tâm với vận tốc 1mm/s B. rời xa vân trung tâm với vận tốc 1mm/s C. lại gần vân trung tâm với vận tốc 0,5mm/s D. rời xa vân trung tâm với vận tốc 0,5mm/s 30) R[r]
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phát ra từ những vật nung nóng có nhiệt độ cao (2000 0 C trở lên) hoặc do đèn hồ quang, phóng điện qua hơi thuỷ ngân ở áp suất thấpắnMtj trời có 9% bức xạ tử ng[r]
b Độ hấp thụ quang A phụ thuộc nồng độ chất Lập dãy chuẩn chất hấp thụ quang có nồng độ khác nhau trong điều kiện phù hợp và chiếu chùm sáng có bước sóng cố định ứng với cực đại của phổ [r]
B. biến thiên cùng tần số và cùng pha với dòng điện trong mạch C. biến thiên cùng tần số và lệch pha π/2 với điện áp hai đầu cuộn dây D. biến thiên khác tần số với điện áp hai đầu tụ. Câu 27: Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen. Chiếu vào catôt chùm bức[r]