khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là?A. 4,8mm B. 4,32 mm C. 0,864 cm D. 4,32cm ĐA : DCâu 7 : Trong thí nghiệm[r]
Khóa học LTðB môn Vật lí – thầy ðoàn Công Thạo Bài 12. Giao thoa sóng Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - BÀI 12. GIAO THOA SÓNG 1. Thí nghiệm giao thoa sóng (hình vẽ tham khảo clip ) 2. Phương trình tổng hợp sóng, vị t[r]
’2EHình 6.14: Kết quả giao thoa bởi hai nguồn điểm: Tậphợp các điểm có cường độ sáng cực đại là một họhyperboloid nhận hai điểm S1, S2 làm tiêu điểm.Bài giảng Vật Lý 218Như vậy, quĩ tích của những điểm sáng rõ là mặt phẳng trung trực của đoạnS1S2 và một họ hyperboloid có hai tiêu điểm là S1,[r]
= 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục ? A. 24 B. 27 C. 32 D. 18Câu 64: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn s[r]
MỘT SỐ DẤU HIỆU ĐỂ NHÂN BIẾT NHANH BÀI TOÁN TRÙNG NHAU CỦA HAI HỆ VÂN GIAO THOATrước hết ta xem vùng giao thoa là đủ rộng . Biểu diễn tỉ số 12λλ dươi dạng tối giản : mn – Nghĩa là m và n không thể đồng thời là hai số chẵn Bài toán 1 : Sự trùng nhau của các vân sáng của hai hệ
I. PHƯƠNG PHÁP (giao thoa ánh sáng trong thí nghiệmIâng). Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1,x2 (giả sử x1 < x2) + Vân sáng thoã mãn bất phương trình: x1 < ki < x2 + Vân tối thoã mãn bất phương trình: x1 < (k+[r]
Giải:Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách D = 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp là:A. 0,6 mm B. 6mm C. 1,2 mm D. 0,12 mmGiải: Khoảng cách giữa vân sáng và vân[r]
Vân tối: (7.26) 7.3.2. Bản mỏng có bề dày không đổi - Vân cùng độ nghiêng: Xét sự giao thoa qua một bản mặt song song bề dày d, chiết suất n, được chiếu sáng bởi nguồn sáng rộng. Một chùm tia song song dến mặt bản dưới một goc i, bị tách thành hai phần, một phần bị phản xạ, một[r]
C. bằng 21k (với k = 0, +1, +2…). D. 4k (với k = 0, +1, +2…). P2. Chọn phát biểu Đúng. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k, trong hệ vân giao thoa cho bởi hai khr Y-âng là: A. aDkxK
005: Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2m, đầu kia sợi dây được giữ cố định. Tầnsố dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31Hz đến 68Hz. Sóng truyền trên dây với vận tốc60m/s. Hỏi, với tần số bằng bao nhiêu trong khoảng trên thì số bụng sóng trên dây là ít nhất?A. . 90Hz. B. 7[r]
−đến 73.10 m− làA. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại.C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.102. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?A. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăn[r]
F§§ssMss11ss22M12 Bài 44. Đo bước sóng ánh sáng. Bước sóng và màu sắc ánh sáng1. Khoảng vân giao thoa.a) Vị trí của các vân giao thoa trong thí nghiệm Iâng: Hứng vân giao thoa trên màn ảnh E đặt // với màn chắn M12Vị trí vân sáng A trên màn ảnh được x[r]
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTHọ tên:………………………………………………………………….Lớp 12……Tô kín vào bảng sau phương án trả lời đúng nhất.01 11 2102 12 2203 13 2304 14 2405 15 2506 16 2607 17 2708 18 2809 19 2910 20 30ĐỀ BICâu 1. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng đơn sắc?A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác địn[r]
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. Tán sắc ánh sángTán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc, trong đó chùm màu đỏ bị lệch ít nhất, chùm màu tím bị lệch nhiều nhất.2. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sángNguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ch[r]
1.' Một nguồn sáng gồm có 4 bức xạ λ1 = 0,24 μm, λ2 = 0,45 μm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 1,5 μm. Đặt nguồn này ở trước ống trực chuẩn của một máy quang phổ thì trên buồng ảnh của máy ta thấy2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt. một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu.4 vạch sáng có 4 màu riêng biệ[r]
C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.93. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.C. Chiết suất của một môi trường trong suố[r]
Aωω− → − cũng được tính. Vì vậy: 24. .6 3T Tt∆ = =Câu này gây tranh cãi rất nhiều trên Violet.3. Câu có bẫy kín nhất.Câu 4: (Mã đề : 958 ) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1λ. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuô[r]
Aωω− → − cũng được tính. Vì vậy: 24. .6 3T Tt∆ = =Câu này gây tranh cãi rất nhiều trên Violet.3. Câu có bẫy kín nhất.Câu 4: (Mã đề : 958 ) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1λ. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuô[r]
Câu 27: Trong thí nghi m I-âng v giao thoa ánh sáng, ngu n sáng đ n s c có = 0,5 m, kho ng cách gi a hai khe là a= 2 mm. Trong kho ng MN trên màn v i MO = ON = 5 mm có 11 vân sáng mà hai mép M và N là hai vân sáng.Kho ng cách t hai khe đ n màn quan sát làB. D = 2,4 m.C. D = 3[r]
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiều qua lăng kính.C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.Câu 36. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì:A. Không có hiện tượng giao[r]