A. K, Mg, Cu, Al, Zn, FeB. Fe, Cu, K, Mg, Al, ZnC. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, KD. Zn, K, Mg, Cu, Al, FeBài 2: Chọn đáp án đứng trước câu trả lời đúng1.Những kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độthường là:A. Zn, AgC. Mg, AuD. Na, KB. Fe, Cu2.Những kim loại tác dụng với dung dịch HCl,dung dịch[r]
I. Kiến thức cần nhớ:1. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ .Vị trí Cấu hìnhtronge lớpBTHngoàicùngKLkiềmKLkiềmthổTCHHđặc trưngĐiều chếIAns1Tính khử Điện phân nóng chảymạnh nhất muối halogenuaIIAns
Câu 1: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải làA. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.Câu 2: Oxit có tính oxit axit làA. CaO.B. Na2O.C. K2O. D. Al2O3.Câu 3: Cặp chất không xảy ra phản ứng làA. Dun[r]
Tính chất hoá học của kim loại Tính chất hoá học của kim loại - Dãy hoạt động hoá học của kim loại: - Hãy lấy thí dụ cho mỗi trường hợp kim loại tác dụng với các chất sau và viết phương trình hoá học minh học. + Tác dụng với phi kim. + Tác dụng với nước. + Tác dụng với dung dịch axit. + Tác dụ[r]
A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng làm toán. Viết số và dấu đúng, rõ ràng. 3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập.[r]
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12 CHƯƠNG ESTE, CACBOHIDRAT gồm các câu hỏi thuộc các chương Este, Lipit, Cacbohidrat, phục vụ cho các bạn luyện tập trước kiểm tra cũng như cung cấp dạng đề cho quý thầy cô tham khảo. Rất mong tài liệu này sẽ giúp ích cho quý thầy cô và các bạn trong giảng dạy và học tập.
MỤC LỤC A. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: 2 B. NỘI DUNG 3 I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN 3 1.1 Đổi mới phương pháp dạy học theo hướng dạy học tích cực 3 1.1.1. Phương pháp dạy học tích cực 3 1.1.2.Những dấu hiệu đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực 3 1.1.2.1. Dạy và học thông qua tổ chức các hoạt động học[r]
Đại số 6 học kì II giáo án soạn theo mô hình trường học mới ( VNEN) từ tiết 76 đến tiết 104 đảm bảo các hoạt động trong mô hình trường học mới từ hoạt động khởi động, hình thành kiến thức, hoạt động luyện tập,hoạt động vận dụng,hoạt động tìm tòi, mở rộng
thử, nêu hiện tượng xảy ra để nhận biết chất.-Viết phương trình hóa học (nếu có)BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:II. BÀI TẬP:Bài 2: Có các dung dịch riêng biệ[r]
LUYỆN TẬP:OXI VÀ LƯU HUỲNHBÀI 34:Quá trình nhận biếtCho quỳ tím vào lần lượt các ống nghiệm, ống nào cólàm quỳ hóa đỏ, ống đó chứa H2SO4, Ống nghiệm nào làmquỳ hóa xanh ống đó chứa NaOH.Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào 2 ống nghiệm cònlại, ống nào bị vẩn đục ống đó chứa BaCl2, ống còn lạikhôn[r]
Phụ lục Mở đầu……………………………………………………..……….1 Chương I: Xúc tác phức trong tổng hợp chất có hoạt tính sinh học I. Mở đầu……………………………………………….........3 II. Giới thiệu về xúc tác phức………………………...….…...3 1. Xúc tác phức………………………………………..…..3 2. Ứng dụng của xúc tác phức……………………….……3 3. Cơ chế…………………………………………[r]
Nội dungMở đầuCHƯƠNG I: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ (Từ tiết 2 đến tiết 16)ChấtChấtBài thực hành 1 ( bỏ TN1)Nguyên tử ( bỏ mục 3, ghi nhớ, BT4, BT5)Nguyên tố hóa học ( mục III HS tự đọc thêm)Nguyên tố hóa học ( mục III HS tự đọc thêm)Đơn chất và hợp chất Phân tử ( bỏ mục IV,hình 1.14, ghi nhớ, BT8 )[r]
I. Nội dung chuyên đề: Hidrocacbon không no mạch hở được phân bố theo thời lượng 1. Đồng đẳng, đồng phân danh pháp (1 tiết) Đồng đẳng, đồng phân danh pháp anken, ankadien, ankin. 2. Tính chất hóa học (2 tiết) Tiết 1: Phản ứng cộng, phản ứng oxi hóa không hoàn toàn Tiết 2: Phản ứng trùng hợp của[r]
Fe3O4 + CO 3FeO + CO2↑2P + 5O2 P2O5FeO + CO Fe + CO2↑- Phản ứng tạo xỉ:- Phản ứng tạo xỉ:CaCO3 CaO + CO2CaO + SiO2 CaSiO3CaO + SiO2 CaSiO33CaO + P2O5 Ca3(PO4)2 [5]2.3.2. Phương pháp so sánh tái hiện kiến thứcCác bài luyện tập ôn tập chương trong SGK thể hiện rất rõ các phần[r]
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÍ 7 I:QUANG HỌC Tiết :1 Bài 1: Nhận biết ASNguồn sáng và vật sáng Tiết: 2 Bài 2:Sự truyền AS Tiết:3 Bài: 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng AS Tiết:4 Bài 4:Định luật phản xạ AS Tiết:5 Bài:5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Tiết:6 Bài 6:TH và kiểm tra TH:Quan sát và[r]