(thuộc) mỏm bả acromion mỏm bả acron vùng trên miệng acropetal hớng ngọn acropodium phần ngón acrosomal (thuộc) thể đỉnh 6acrosome thể đỉnh acrosome reaction phản ứng thể đỉnh acrotrophic dinh dỡng ở cực trên acrylamide gel electrophoresis (phép) điện di trên gel acrylamid ACTH hormon kích vỏ thợng[r]
Ý nghĩa sinh học quan trọng của quần thể chính là khả năng khai thác nguồn sống, trước hết là năng lượng một cách hợp lý nhất. Chiến lược năng lượng tối ưu là khuynh hướng chủ đạo để xác lập và phát triển cấu trúc của quần thể. Môi trường, như N.P. Naumov (1961) đã chỉ ra, là trường tập trung[r]
RĂNG ĐỘC 2 RĂNG NANH FANTASY SỰ T_−ỞNG T−ỢNG _ FARINOSE Đ_−ỢC P HỦ BỘT , Đ−ỢC PHỦ PHẤN _ FAR.TIER"S LUNG BỆNH PHỔI NÔNG DÂN FANAL REGION VÙNG PHÂN BỐ ĐỘNG VẬT FAVEOLATE CÓ DẠNG TỔ ONG F[r]
pathogenic (thuộc) sinh bệnh pathogenicity islands đảo sinh bệnh pathology bệnh học, bệnh lý học pathway đờng, con đờng (trao đổi chất trong tế bào, cơ thể) pathway feedback mechanisms (các) cơ chế liên hệ ngợc trên đờng (trao đổi chất) Patriotheria phân lớp Thú cổ patristic similarity (tính) tơng đ[r]
Sipi112Trong quần xã sinh vật, mức đa dạng càng cao khi diện tích phân bố của quần xã càng lớn vá mức đa dạng tăng lên khi di chuyển từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp, song ngoài điều đó ra tính đa dạng có thể giảm đi do 80 sự cạnh tranh xảy ra ở những quần xã già tồn tại trong môi trường vật lý ổn địn[r]
immunodificiencies thiết hụt miễn dịch 171immunodominant tính trội miễn dịch immunofluorescerice (kỹ thuật) huỳnh quang miễn dịch immunogen tác nhân gây miễn dịch immunoglobulin globulin miễn dịch immunoglobulin genes (các) gen globulin miễn dịch immunological memory trí nhớ miễn dịch immunological[r]
phẩm quang hợp cao khi điều kiện chiếu sáng tăng lên, nhưng nói chung, sản phẩm quang hợp đạt cực đại không phải trong điều kiện chiếu sáng cực đại mà ở cường độ vừa phải (optimum). Ngược lại cây ưa bóng cho sản phẩm quang hợp cao ở cường độ chiếu sáng thấp. Trung gian giữa 2 nhóm trên là nhóm cây c[r]
được tiếp nhận từ bên ngoài, sinh quyển, về phương diện vật chất mà nói, là một đơn vị tự cung tự cấp hoàn toàn. Phân hủy là kết quả của cả các quá trình vô sinh và hữu sinh. Những vụ cháy rừng hay cháy đồng cỏ là yếu tố giới hạn, song cũng là yếu tố điều chỉnh quan trọng của tự nhiên. Chúng trực ti[r]
CFTR viết tắt của Cystic Fibrosis Transmembrane Regulator Protein cge CGIAR viết tắt của Consultative Group on International Agricultural Research cgmp chaconine chaconin chakrabarty decision Quyết định Chakrabarty (của Bộ Thơng mại Mỹ cho phép cấp bản quyền cho vi sinh vật chuyển gen) chalcone isom[r]
373 Z Z-chromosome nhiễm sắc thể Z z-DNA z-ADN Z-helix xoắn Z Z-line vạch Z z-ring vòng Z Z scheme sơ đồ Z zearalenone zearalenon zeaxanthin zeaxanthin zebra fish cá ngựa vằn zeitgeber nhà định thời zeugopodium cẳng chân, cẳng tay zezo net growth isocline đờng sống sinh trởng số không nguyên ZFP v[r]
wheat head blight bệnh rệp vừng ở lúa mì wheat scab bệnh nấm vảy ở lúa mì wheat take-all disease bệnh lấy-hết ở lúa mì wheel animalcules lớp trùng bánh xe whiplash flagellum lông roi trơn whiskers râu, ria white biotechnology công nghệ sinh học trắng white blood cells bạch cầu white cell bạch[r]
PATENT AND TRADEMARK OFFICE USPTO VĂN PHÒNG BẰNG SÁNG CHẾ VÀ _NH∙N MÁC HOA KỲ _ UBIQUINONE UBIQUINON UBIQUITIN UBIQUITIN UBIQUITIN-PROTEASOME PATHWAY Đ_−ỜNG TRAO ĐỔI CHẤT UBIQUITIN-PROTE[r]
recognition helix chuỗi nhận biết recolonization (sự) tái định c recombinant thể tái tổ hợp recombinant DNA ADN tái tổ hợp recombinant DNA advisory committee uỷ ban t vấn về ADN tái tổ hợp recombinant DNA technology Công nghệ ADN tái tổ hợp recombinant inbred strains (các) nòi nội phối tái tổ hợp re[r]
183 K kappa chain chuỗi kapa KARI Viện nghiên cứu nông nghiệp Kenya hoặc Kawanda ở Uganda karnal bunt bệnh karnal bunt ở lúa mì do Tilletia indica karyogamy (sự) phối hợp nhân, dung hợp nhân karyogram nhân đồ, bản đồ nhân karyon nhân karyotype kiểu nhân karyotyper máy xác định kiểu nhân Kaspar-Hau[r]