GIỚI TỪ IN/ ON/ ATBài 1:Complete the following sentences with proper prepositions:1.We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.2. The computer isn’t working. It broke _________ this morning.3. My headaches have been much better since I gave ____[r]
GIỚI TỪ PREPOSITION: in, on, at phân biệt giới từ chỉ thời gian và nơi chốn. in a box, in the evening hay at five oclock , at 245 Nguyen Van Linh Street hay on the table, on FRiday morning. 2 Bài tập điền vào chỗ trống với 1 cụm từ, 1 baài tập điền vào chỗ trống trong câu. 1 điền vào đoạn văn
thIn FranDùng vớ phương tiện đi lại bằng xe hơi / taxiIn a cIn the SoutDùng chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốnin the middChỉ vị trí trên bề mặtOn the tabChỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà)On the flooOnPhương tiện đi lại công cộng/ cá nhânOn a bus,bDùng trong cụm từ chỉ vị trí
bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 2 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 2 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 2 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 2 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 2 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 2 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 2[r]
1)Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó : Ví dụ : Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền about vào, thế là sai. 2)Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ: Ví dụ: Trước đó ta gặp : in the mor[r]
Giới từ chỉ nơi chốn và giới từ chỉ thời gian chắc hẳn đã gây cho bạn ít nhiều khó khăn vì chúng khó nhớ và dễ nhầm lẫn ? để học thuộc chúng là một chuyện, để nhớ được chúng lại là một chuyện khác. Do đó để làm chủ được hai loại giới từ này chúng ta cần có một số mẹo nhất định để dễ nhớ và khó quên.[r]
Những cấu trúc ngữ pháp hay liên quan đến động từ đi cùng với giới từ. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về cách dùng của các động từ đi kèm với giới từ bắt buộc, những cụm từ thường gặp trong văn nói, những thành ngữ thường được dùng nhất. Bên cạnh đó còn có các bài tập ứng dụng đi kèm theo từng bài. Trong ph[r]
bài tập về giới từ trong tiếng anh bài tập về giới từ trong tiếng anh bài tập về giới từ trong tiếng anh bài tập về giới từ trong tiếng anh bài tập về giới từ trong tiếng anh bài tập về giới từ trong tiếng anh bài tập về giới từ trong tiếng anh bài tập về giới từ trong tiếng anh bài tập về giới từ t[r]
Tổng hợp bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 9 I. Put the verbs in the brackets in the corect tenses: 1. He never…..(listen) to what you say. He always ………(think) about something else. 2. We ……………….(not meet) each other since we …………………..(leave)school. 3. She………………… (not study)on Friday. 5. I usually …………[r]
Complete the following sentences with proper prepositions:1.We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.2. The computer isn’t working. It broke _________ this morning.3. My headaches have been much better since I gave ________ drinking coffee.4. I turned _______ thei[r]
Các cấu trúc dùng với giới từ cần lưu ýgossip about : bàn tán vềbe taken into: bị lừabe absorbed in : say mê với việc gìcatch on : trở nên được ưa chuộngbe worn out : mòn đito be able to do st: có khả năng bẩm sinhto abolish=to do away with=to get rid of= to efiminate=to eradleate:xoá bỏto be abound[r]
bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 3 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 3 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 3 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 3 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 3 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 3 bài tập về giới từ trong tiếng anh ví dụ 3[r]
Bài tập luyện tập danh từ đi với giới từ I. Choose the best answer to complete these following sentences. 1. He gave her a check _ a lot ofmoney. 2 A. for B. in C. of D. to 2. The reason this meeting is to discuss the cause of the reduction in price. A. in B. on C. of D. for 3. The decrease profits[r]
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) Chú ý: In the corner = ở góc trong At the corner = ở góc ngoài tại góc phố On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè Chú ý: On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brak[r]
Dispose of: xử lý, giải quyết, vứtbỏUncompetitive: không có tínhcạnh tranh17. After reporting dramatic drops (A) Throughout: giới Sau báo cáo về sự sụt giảm nghiêmtừ đi với 1 khoảng trọng trong doanh số bán hàngin sales _____ the year,thời giantrong suốt cả năm, cuối cùng cửaSuperMartstoresfi[r]
Để chỉ địa điểm, người, đồ vật mà ai đó hay vật gì đó di chuyểnđến hay hướng đi của vật gìVí dụ :I am heading to the entrance of the buildingTôi đang hướng đến lối ra vào của tòa nhàThe package was mailed to Mr. Kim yesterdayGói hàng đã được gửi đến ông Kim hôm quaAll of us went to the movie theater[r]
Khi nói về giới từ ta thừong nghỉ ngay đến : in, at, on ..v..v chứ có bao giờ bạn nghỉ rằng các chữ: saving, notwithstanding, thậm chí là in order to lại là giới từ Đảo qua một vòng trên diễn đàn mình cũng chưa thấy một thread nào chuyên về giới từ .Xuất phát từ thực tế đó, mình mở thread này để chú[r]
4. Look at the picture marked number 4 in your test book. (A) The trees are cut into lumber. (B) The pipeline runs down to the mountain. √ (C) Water comes from the well. (D) Oil is transported by tankers. 5. Look at the picture marked number 5 in your test book. (A) The[r]