Bai 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụngBài 14: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬDỤNG14.1 Điện năng không thể biến đổi thành:A. Cơ năngB. Nhiệt năngC. Hóa năngnguyênD. Năng lượngtử.Đáp án: DGiải thích14.2 Công su[r]
U3= 4ΩĐiện trở của biến trở: Rb = b =Ib0, 75Công suất điện của biến trở khi đó là:P b = Ub.Ib = 3.0,75 = 2,25 Wc) Công của dòng điện sản ra ở biếntrở và ở toàn mạch :Ab = P b.t = 2,25.600 = 1350 (J)A = U.I.t = 9. 0,75.600 = 4050 (J)TIẾT 14: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆ[r]
Số bước chân = 10 000A 400000P= == 55,55(W )t7200P = ?(W)Đáp số : 55,56 (W)II. VẬN DỤNGBài tập 2 : Tính công suất của dòng nướcchảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới,biết rằng lưu lượng dòng nước là 120 m3/phút , khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.Bài giảiTóm tắtTrọng lượng dòng nước[r]
GV: NGUYEÃN THÒTHANH1. Hãy nêu ý nghóa của số oát ghitrên dụng cụ điện? Viết công thức tínhcông suất điện?Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biếtcông suất đònh mức của dụng cụ đó.Công thức tính công suất:P = U.I• 1. Trên bóng đèn cóghi 6V-3W. Cường độdòng điện qu[r]
1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch. Nếu dòng điện có cường độ I thì sau một thời gian t sẽ có một điện lượng q = It di chuyển trong đoạn mạch (h.81) và khi đó lực điện một công là: I Điện năng tiêu thụ và công suất điện. 1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch. Nếu dòng điện có cường độ I thì sau[r]
Biểu thức tính công và công suấtcủa nguồn điệnCông suất nguồn điện :Ang = qξ = ξItCông của nguồn điện : P = Ang = ξ .IngtTRẮC NGHIỆMCâu 1: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với:A. hiệu điện thế hai đầu vật dẫnB. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.C. cường độ dòng đ[r]
dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạnmạch đó. B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạchbằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạnmạch và cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạchđó. C. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận vớiđiện trở của vật, với cờng độ dòng điện và với[r]
BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNGI/Mục tiêu:1.Kiến thức: Giải được các bài tập tính công suất và điện năng tiêu thụđối vối các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song.2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải Bt3.Thái độ: Tích cực học tập.II/Chuẩn bị:1.Giá[r]
Bài 40A “Thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất công nghiệp” Thiết kế mạng điện cung cấp cho một phân xưởng với số liệu cho trong bảng số liệu thiết kế cấp điện phân xưởng. Tỷ lệ phụ tải điện loại I là 70%. Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ∆Ucp =3,5%. Hệ số công suất cần nâ[r]
Hãy thử tìm thêm những lợi ích khác của việc sử dụng tiết kiệm điện năng. C7: Hãy thử tìm thêm những lợi ích khác của việc sử dụng tiết kiệm điện năng. Trả lời: + Các dụng cụ và thiết bị điện có công suất hợp lí có giá rẻ hơn các dụng cụ và thiết bị có công suất lớn hơn mức cần thiết, do đó sử dụ[r]
Từ đó hãy cho biết, để sử dụng tiết kiệm điện năng thì: C9: Từ đó hãy cho biết, để sử dụng tiết kiệm điện năng thì: + Cần phải lựa chọn, sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất như thế nào? + Có nên cho bộ phận hẹn giờ làm việc khi sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện hay không? Vì sa[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH Trường THPT Hoàng Hoa Thám
TRƯỜNG: THPT HOÀNG HOA THÁM TỔ: TOÁN TIN Nhón thực hiện: Nguyễn Thị Hạnh Nguyễn Thị Thanh Thùy ĐIỆN THOẠI: 0917619243 EMAIL: nguyenthihanhquangbinh.edu.vn
bài kiểm tra Unit 12, 13, 14 lớp 8. Giúp học sinh có bài tập tham khảo để luyện tập ngữ pháp tiếng Anh lóp 8. Biết được dạng bài kiểm tra một tiết để làm bài có kết quả cao. Nâng cao khả năng đọc hiểu và làm tốt bài tập ngữ pháp lớp 8
7. Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong một giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 6V. 7. Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong một giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn[r]
Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân xưởng với các dữ kiện cho trong bảng. Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk ,MVA, khoảng cách từ điểm đấu điện đến nhà máy là L, m. Cấp điện áp truyền tải là 110 kV. Thời gian sử dụng công suất cực đại là TM, h. Phụ tải loại I và l[r]
CHƯƠNG I GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY CHẾ TẠO MÁY BAY 1 I.1 . LOẠI NGÀNH NGHỀ QUI MÔ VÀ NĂNG LỰC CỦA NHÀ MÁY 1 I.1.1 . Loại ngành nghề 1 I.1.2 . Qui mô, năng lực của nhà máy 1 I.2 . GIỚI THIỆU CÁC QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ CỦA NHÀ MÁY 2 I.2.1 Qui trình công nghệ chi tiết 2 I.2.2 Mức độ tin cậy cung cấp điệ[r]