KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu 1: Quy đồng mẫu số hai phân số sau:569và8Câu 2: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai haynhiều số?Tìm BCNN(12; 30)Quy đồng mẫu số các phân sốlà biến đổi các phân số đã chothành các phân số tương ứngbằng chúng nhưng có cùng mộtmẫu.-3=5-5=8-3[r]
THUYẾT MINH MÔ TẢ GIẢI PHÁP VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN SÁNG KIẾN
1. Tên sáng kiến: “Một số biện pháp rèn kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số nhằm giúp học sinh học tốt môn Toán lớp 4” 2. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Áp dụng vào giảng dạy Quy đồng mẫu số các phân số[r]
Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến đổi những phân số đó lần lượt thành những phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số. 1. Khái niệm. Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến đổi những phân số đó lần lượt thành những phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số. 2. Quy tăc quy đồng mẫu số Muốn[r]
Quy đồng mẫu các phân số sau. 28. a) Quy đồng mẫu các phân số sau: . b) Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản ? Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng các phân số này như thế nào ? Hướng dẫn giải. a) . b) Phân số không phải là phân số tối giản. Từ đó ta có: Để quy đồng mẫu[r]
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜMÔN TOÁN.Tiết 25. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thứcNgười thực hiện: Đặng Quốc Tuấn.Đơn vị: Trường THCS La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnhHà Nam.1?1Cho hai phânthức25và236x yz4xyCó thể chọn mẫu thức chung là12x2y3z hoặc 24x3y4z hay không?Nếu đợc thì mẫu chung nà[r]
phân số.•Nhắc lại: Muốn cộng hai + Cộng hai phân số đãphân số khác mẫu số taquy đồng mẫu số.phải thực hiện qua haibước:+ Quy đồng mẫu số haiphân số.+ Cộng hai phân số đãquy đồng mẫu số.? Muốn cộng hai phân sốkhác mẫu số ta làm nhưthế nào?Gọi một vài học sinh• Muốn cộng ha[r]
Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2. Tính Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) b) Giải a) b) Quy đồng mẫu số (MSC = 12): ; ; ; và Ta có: . Bài 2. Tính: a) ; b) ; c) ; d) Giải a) ; b) [r]
Viết các phân số. a) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài giải: a) Quy đồng mẫu số các phân số. MSC là 33. Ta có: = = ; = = giữ nguyên phân số . Vì < < nên viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: [r]
CHUYÊN ĐỀ 1:SO SÁNH PHÂN SỐA.Những kiến thức cần nhớ:1. Khi so sánh hai phân số: Có cùng mẫu số: ta so sánh hai tử số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Không cùng mẫu số: thì ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai tử số của các phân số đã quy đồng được.2. Các phư¬ơng pháp khác: Nếu h[r]
a) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta cộng hoặc trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. a) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta cộng hoặc trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. Ví dụ: . b) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số kahcs mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng hoặ[r]
Môn bóng nào được nhiều bạn học sinh lớp 6B yêu thích nhất ? 39. Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được nhiều bạn học sinh lớp 6B yêu thích nhất ? Hướng dẫn giải. Quy đồng mẫu các phân số đã cho. ĐS. Môn bóng đá.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 37. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) b) Giải. a) Vì -11 < -10 < -9 < -8 < -7 nên: . b) Quy đồng mẫu các phân số ta có: Vì -12 < -11 < -10 < -9 nên ta có: hay
Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Lý thuyết ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số. a) Tính chất cơ bản của phân số Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng ph[r]
a) Đối với mỗi lưới ô vuông hình 7, hãy lập một phân số có tử số là ô đen, mẫu số là tổng số ô đen và ô trắng. 40. Lưới nào sẫm nhất? a) Đối với mỗi lưới ô vuông hình 7, hãy lập một phân số có tử số là ô đen, mẫu số là tổng số ô đen và ô trắng. b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và[r]
1. Cộng hai phân số cùng mẫu 1. Cộng hai phân số cùng mẫu Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. . 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
Quy đồng mẫu các phân số: Bài 2. Quy đồng mẫu các phân số: a) và ; b) và ; c) và . Hướng dẫn giải: a) MSC: 24 = = ; = = . b) MSC: 12 = = ; . c) MSC 48: = = ; = = .
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. Lý thuyết ôn tập: So sánh hai phân số. a) Trong hai phân số cùng mấu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai ph[r]