Hiđro sunfua H2S1.Hiđro sunfua H2S- Dung dịch H2S trong nước có tính axit yếu (axit sunfuhiđric).- H2S có tính khử mạnh, khi tham gia phản ứng có thể bị oxi hóa thànhhoặc.Thí dụ2H2S + SO2 -> 3S + 2H2O2H2S + 3O2 -> 2H2O + 2SO2H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8HCl.2. Lưu huỳnh[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – HÓA 10 CBA. LÝ THUYẾTPHẢN ỨNG OXI HÓA -KHỬ- Sự oxi hóa, sự khử, chất oxi hóa, chất khử là gì?- Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa khử- Cách lập PTHH của phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron- Cách phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ- Vận dụng thành[r]
Bản mẫu:S36/37/39 S45 Điểm bắt lửa non-flammable Các hợp chất liên quan Hợp chất liên quan Sulfur trioxide; sulfuric acid Ngoại trừ khi có ghi chú khác, các dữ liệu được lấy cho hóa chất ở trạng thái tiêu chuẩn (25 °C, 100 kPa) Phủ nhận và tham chiếu chung Lưu huỳnh điôxit là mộ[r]
Người soạn: Nguyễn Thị Hiền TrangNgày soạn: 10/03/2010Ngày dạy: 13/03/2010Tiết: 67Lớp: 10A6 §67: Bài 43: LƯU HUỲNHA. Mục tiêu:1. Kiến thức: - HS biết: · Cấu tạo tinh thể gồm hai dạng Sα và Sβ · Một số ứng dụng và phương pháp sản xuất lưu huỳnh. - HS hiểu: · Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu[r]
Bản mẫu:S36/37/39 S45 Điểm bắt lửa non-flammable Các hợp chất liên quan Hợp chất liên quan Sulfur trioxide; sulfuric acid Ngoại trừ khi có ghi chú khác, các dữ liệu được lấy cho hóa chất ở trạng thái tiêu chuẩn (25 °C, 100 kPa) Phủ nhận và tham chiếu chung Lưu huỳnh điôxit là mộ[r]
, K2= 6.10-8 AXIT SUNFURIC H2SO4- ở nhiệt độ thường nó hoàn toàn không bay hơi, nếu nấu nóng thì bắt đầu bay hơi.* H2SO4 loãng thể hiện đầy đủ tính chất của một ax:Tác dụng với kim loại đúng trước hidro trong dãy điện thế của kim loại.Tác dụng với bazo và muối của axit dễ bay hơi Không tác d[r]
2SO4 cần cho axit vào một lượng lớn nước mà không làm ngược lại5p Hoạt động 3: tính chất axit loãng Axit sunfuric loãng có đầy đủ tính chất của một axit mạnh.em hãy nhăc lại tính chất đó ?GV: gọi các hs viết các ptpưHS:TL III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC a)Tính chất H2SO4 l[r]
- Vì sao lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxy hóa.- So sánh được những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa oxi và lưu huỳnh. 2. Về kỹ năng- Quan sát được sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.- Viết được các phương trình phản ứng của lư[r]
CHỦ ĐỀ : LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNHTIẾT 51. Bài 32HIĐRO SUNFUALƯU HUỲNH ĐIOXITLƯU HUỲNH TRIOXITMỤC TIÊU:1.Kiến thức:- Biết được: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu của H2S.- Biết được: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit[r]
TÍNH CHẤT CỦAAXIT SUNFURIC ĐẶCTổ - 4a) Tính oxi hóa mạnh:a.1) tác dụng với kim loại:Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) cho sản phẩm khử không bao giờ giải phóng khíHidro.2Fe + 6H2SO4 đặcFe + H2SO4 đặcFe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2Fe2(SO4)3 + H2O + SO2a.2) Tác Dụng với các phi[r]
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH IIHọ và tên.........................................Lớp 10......BÀI KIỂM TRA HOÁ HỌC KHỐI 10 Thời gian 45' ∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm)( Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B, C, D trước câu chọn đúng)Câu 1: Sục khí SO2 dư vào dung dịch Br2 có hiện tượng gì?A. Dung dịch bị[r]
Giáo án lên lớp GVHD: Cô giáo Trần Thị Thanh VânNgày soạn: 14/03/2010 Lớp: 10/4 GVHD: Cô giáo Trần Thị Thanh Vân GSTT: Lê Thị Minh Diễn BÀI 34 : LUYỆN TẬP : OXI VÀ LƯU HUỲNHI. MỤC TIÊU BÀI HỌC :1. Kiến thức : - Oxi và lưu huỳnh là những nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh trong đó oxi là c[r]
Oxi và lưu huỳnh là những nguyên tố phi kim có tính oxi hóamạnh, trong đó oxi là chất oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh.Tính chất hóa học :1. Oxi và lưu huỳnh là những nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh, trong đó oxi là chất oxi hóa mạnhhơn lưu huỳnh.- Oxi oxi hóa hầu[r]
Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II1/ Trong nhóm VIIA,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,tính chất nào sau đây không biếnđổi ?a Độ âm điện b Số electron lớp ngoài cùng c Bán kính nguyên tử d Số lớp electron 2/ Câu nào dưới đây diễn tả không đúng về tính chất hóa học của S và hợp ch[r]
Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.Câu 3: Hòa tan hồn tồn 3,22 gam hh X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là:A. 9,52.[r]
Baøi 43L Ö U H U Y ØN HN H OÙ M II _ 10 A 8 •TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH•TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA LƯU HUỲNH Các bạn hãy cho biết trong bảng tuần hoàn hóa học thì lưu huỳnh đứng ở vò trí nào và từ đó cho biết nguyên tử khối, kí hiệu .STT: 16Chu kì: 3Nhóm : VIANTK[r]
SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được 3,584 lít khí ở đktc.a)Viết ptpu xảy ra.b)Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.Gọi x, y là số mol của 2 muối tạo thànhTa có hệ ptnCa(OH)2 = x + y = 0,02 molnSO2 = 2x + y = 0,03 molGiải hệ ta được: x =0,01; y = 0,01 Khối lượng Ca(HSO3)2 = 0,01[r]
Hoạt động 3: Tính chất hóa học của S.- Yêu cầu HS nhắc lại những nhận xét về tính chất hóa học của S rút ra được từ công thức cấu hình e của nguyên tử- Từ cấu hình electron và từ những trạng thái kích thích của S (bên phải bảng) yêu cầu HS dự đoán:HS nhắc lại những nhận xét về tính[r]