TuÇn 29 Toán* c các số sau:551; 552; 553; 554; 555; 556; 557; 558; 559; 560.Thứ sáu ngày 4 tháng 7 năm 2008*Viết các số sau:- Một trăm bốn m"ơi chín- Một trăm năm m"ơi hai- Một trăm ba m"ơi bảyKiểm tra bài cũ To¸n2 34 2 35<2 34 2 35<2 35 2 34&a[r]
Tên Bài Dạy : SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ . I. MỤC TIÊU : + Bước đầu giúp học sinh: - Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số ) - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp[r]
<Thứ năm ngày 6 tháng 3 năm 201463 Thứ năm ngày 6 tháng 3 năm 2014Toán:34…….3836…….3037…….3725…….301 .> < ? =55…….5755…….5555…….5185…….9590…….9097…….9292…….9748…….42<>=<=>>><
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BẢO NINHTRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BẢO NINHPh¹m ThÞ HångPh¹m ThÞ HångLíp 1CLíp 1C Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009ToánTiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009ToánTiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77,[r]
TOÁNLỚP 1Thực hiên : MAI TÂM CHỤC ĐƠN VỊĐỌC SỐ23 64 2Bốn mươi haiBa mươisáuHai mươi ba3 BÀI TẬP 1- Viết ( theo mẫu ) : Hai mươi : 20 Hai mươi mốt : Hai mươi hai : Hai mươi ba :Hai mươi tư :Hai mưoi lăm :Hai mươi sáu :Hai mươi bảy : Hai mươi tám : Hai mươi chín : Ba mươi :
Tên Bài Dạy : SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ . I. MỤC TIÊU : + Bước đầu giúp học sinh: - Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số ) - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp[r]
129648684749>549182TaiLieu.VN192So sánh các số có ba chữ sốBài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau:a) 395, 695, 375,:b) 873, 973, 979c) 751, 341, 741
THIẾT KẾ TRÒ CHƠI CHO MỘT BÀI HỌCMôn: TOÁN_Lớp 2.Áp dụng vào bài: “ Làm 4 phép tính”Trò chơi: LÀM TÍNH NỐI TIẾP1 . Mục đích: Rèn luyện kỹ năng làm 4 phép tính: cộng, trừ, nhân, chia.2. Chuẩn bị: Giáo viên vẽ sẵn lên bảng hai “lược đồ” sau: x 7 + 14 : 5 x 4 - 9 x 7 + 14 : 5 x 4 - 93.[r]
135 148556 465336 339- Muốn so sánh số có ba chữ số ta phải so sánh lần lượt các hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.<><Thứ 4 ngày 3 tháng 4 năm 2013ToánSo saùnh caùc soá coù ba chöõ soá 127 >Bài 1: ><=?121865 865=124 129 182 192 < <6[r]
Chào mừng các thầy cô đến tham dự tiếtToán Lớp 2.GV: Nguyễn Bá NguyênTrường Tiểu Học Lê Lợi Bài 2 / 147 : Mỗi số sau tương ứng với cách đọc nào ?315405322450521a) Bốn trăm linh nămb) Bốn trăm năm mươic) Ba trăm mười mộtd) Ba trăm muời lăme) Năm trăm hai mươi mốtg) Ba trăm hai mươi haiB[r]
H: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bảng con H: Làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu đề toán Số phút của 1/5 giờ là 60 : 5 = 12 ( phút ) Đáp số: 12 phút Bài 3: Ta có 31 : 3 = 10( dư 1) Như vậy có thể thay được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải Đáp số: 10 bộ quần[r]