EXERCISE 1 SOME ANY MUCH MANY A LOT OF A LITTLE A FEW

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "EXERCISE 1 SOME ANY MUCH MANY A LOT OF A LITTLE A FEW":

Giao an boi duong Anh 6

GIAO AN BOI DUONG ANH 6

Objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to hold using of a lot of, lots of, a few, a little and do some kinds of exercisesC. Teaching aids: Textbook, Exercise book.[r]

59 Đọc thêm

much, many, a lot of

MUCH, MANY, A LOT OF

He got lots of men friends, but he doesn’t know many women.
Tuy vậy trong tiếng Anh, muchmany vẫn được dùng bình thường trong câu khẳng định. Much has been written about the causes of unemployment in the opinion of many economists.[r]

4 Đọc thêm

Cách sử dụng much many little few trong tiếng anh

Cách sử dụng much many little few trong tiếng anh

Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Cách sử dụng muchlittle và manyfew trong tiếng Anh
Ta sử dụng much và little với các danh từ không đếm được:

Ví dụ:


much time much luck
little energy little money
many và few được dùng với các danh từ số nhiề[r]

Đọc thêm

BÀI TẬP LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

Adjective exercises
much vs many
Decide whether you have to use much or many:
1. We saw _____ animals at the zoo.
2. How _____ oranges did you put in the box?
3. There isn’t _____ sugar in my coffee.
4. I don’t have ______ friends.
5. The old man hasn’t got _____ hair on his head.
6. I’ve packed ___[r]

Đọc thêm

Much, many, a lot of và lots of docx

MUCH, MANY, A LOT OF VÀ LOTS OF DOCX

TRANG 3 _Many_ và _much_ dùng nhiều trong câu phủ định và câu nghi vấn, trong câu khẳng định có thể dùng các loại từ khác như _plenty of, _ _a lot, lots of_… để thay thế.. How much money[r]

15 Đọc thêm

Cách sử dụng little a little few và a few

Cách sử dụng little a little few và a few

Cách sử dụng little, a little, few, a few
Người đăng: Phan Hằng Ngày: 02062017

Bài viết giúp các bạn phân biệt được cách dùng của little, a little, few, a few. Để tránh nhầm lẫn, đạt hiệu quả cao trong làm bài tập và giao tiếp.

1. Cách dùng của little, a little
Các bạn cần ghi nhớ nguyên tắc sau:[r]

Đọc thêm

WORKSHEET of Some Any Much Many A lot of (a) Few (a) Little

WORKSHEET of Some Any Much Many A lot of (a) Few (a) Little

Fill in SOME or ANY as in the example:

1. Are there …….. any ………… rabbits in the garden?
2. Are there …………………… children in the class?
3. There aren’t ………………….. chairs in the room
Fill in HOW MUCH, HOW MANY, A FEW, A LITTLE, SOME or ANY:

1. A: ……………………………. bananas would you like, sir?
B: Just …………[r]

Đọc thêm

Tài liệu tổng hợp sưu tầm ôn thi đh tiếng anh GRAMMAR

TÀI LIỆU TỔNG HỢP SƯU TẦM ÔN THI ĐH TIẾNG ANH GRAMMAR

6. If you have some / any problems, you can discuss them with your group leaders. 7. She spent a large number of / a great deal of time on the project.
8. We get much / a lot of rain here, but we don’t get many / much<[r]

15 Đọc thêm

MUCH, MANY, LOT OF, A LOT OF VÀ CÁC CÁCH DÙNG ĐẶC BIỆT

MUCH, MANY, LOT OF, A LOT OF VÀ CÁC CÁCH DÙNG ĐẶC BIỆT

We used to live in Paris, but that was long before you were born. Long after the accident he used to dream that he was dying. Long ago, in a distant country, there lived a beautiful princess.
 Long mang vai trò phó từ phải đặt sau trợ động từ, trước động từ chính:

8 Đọc thêm

Bài tập much many little few a lot plenty trong tiếng anh

Bài tập much many little few a lot plenty trong tiếng anh

Bài tập much, many, little, few, a lot, plenty trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Bài tập much, many, little, few, a lot, plenty
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tậ[r]

Đọc thêm

Tài liệu OXFORD PRACTICE GRAMMAR 95 ppt

TÀI LIỆU OXFORD PRACTICE GRAMMAR 95 PPT

MUCH AND A LITTLE GO BEFORE uncountable nouns _MANY PLACES MANY PROBLEMS MUCH MONEY MUCH TROUBLE _ _A FEW PEOPLE A FEW BUILDINGS A LITTLE SUNSHINE A LITTLE FOOD _ A LOT OF AND LOTS OF GO[r]

6 Đọc thêm

much, many, few, a few, little, a little

MUCH MANY FEW A FEW LITTLE A LITTLE

Ex: Book -> One Book -> OK chứ Milk -> One milk -> Có thấy ai nói thế không nhỉ Muốn DT KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC thành ĐẾM ĐƯỢC bạn fải thêm trước nó một đơn vị đếm.. Much + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC[r]

2 Đọc thêm

Much, many, a lot of và lots of pps

MUCH MANY A LOT OF VÀ LOTS OF PPS


 (for) a long time dùng trong câu kh ẳng định
I waited for a long time, but she didn’t arrive.
It takes a long time to get to her house.
 Long cũng được dùng trong câu khẳng định khi đi với: too, enough, as, so

15 Đọc thêm

DE CUONG ON TAP TIENG ANH LOP 7

DE CUONG ON TAP TIENG ANH LOP 7

Some/Any +danh từ đếm được ở số nhiều hoặc danh từ không đếm được Any dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn;Some dùng trong câu khẳng định * Few/a few,little,a little.. Few/a few + dan[r]

4 Đọc thêm

Cùng chủ đề