LỜI NÓI ĐẦU 9 CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ DẠNG SẢN XUẤT 11 I. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết: 11 II. Tính công nghệ trong kết cấu. 11 III. Xác định dạng sản xuất. 12 CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ THIẾT KẾ BẢN VẼ LỒNG PHÔI 15 I. Xác đị[r]
I Giới thiệu về máy II Phân tích chức năng làm việc và tính công nghệ của hộp số dao: III Xác định dạng sản xuất: IV Chọn phương án chế tạo phôi: 12 V Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: 14 V.I Xác định đường lối công nghệ: 14 V.II Chọn phương pháp gia công: 14 V.III Lập sơ bộ các n[r]
Hình 4.26. Mi mặt gãy, mi Hình 4.27. Rãnh bẻ phoi khe bậc bẻ (cuộn) phoi bán nguyệt - Mi rãnh bẻ phoi hở bán nguyệt trên mặt dao trớc ở chỗ cách miệng lỡikhoảng 0,15ữ 0,4 (mm). Đồng thời giảm nhỏ thích hợp góc trớc sao cho on5 J.- Mi lỡi thẳng thnh lỡi vòng cung, tăng biến dạng phoi cắt có lợi cho[r]
Máy doa thuộc nhóm máy cắt gọt kim loại . Doa là một phương pháp gia ..công chi tiết ,doa thuộc công đoạn gia công tinh ,nó gia công các lỗ đã được ..khoan ,khoét, những lỗ hình côn, hình trụ, cắt ren. Ngoài ra máy doa còn có thể ..được dung để phay. ..Da là một phương pháp gia công tinh nó có thể đ[r]
MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU2PHẦN 1:THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN MÁY PHAY 6M12K3CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG41. YÊU CẦU KỸ THUẬT:42. PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU43. XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT VÀ ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CƠ5PHẦN II:9THIẾT KẾ CÁC NGUYÊN CÔNG:9NGUYÊN C[r]
3 . Nguyên công 3 - Khoan và doa 2 lỗ 15 - lỗ để ta lắp thanh dừng. Các mặt chuẩn : các mặt chuẩn là các mặt đã được gia công ở hai nguyên công trên ta cần phay thô bề mặt cạnh của chi tiết để vừa làm chuẩn định vị vừa để đẹp về hình thức cho khuôn. Bởi vì các lỗ này cùng nằm trên cùng mặt phẳng,[r]
biên cần đảm bảo một góc nghiêng 450 so với mặt phẳng đối xứng của tay biên và cần phảI đạt đợc khoảng cách tới tâm lỗ 400,16, bởi vậy ta sử dụng cơ cấu để hạn chế 6 bậc tự do nh sau: mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do và chốt chám hạn chế 1 bậc tự do ch[r]
0.NGUYÊN CÔNG III : Phay mặt phẳng dưới*Sơ đồ định vị và kẹp chặt:18±0,1Snw2,5Phạm Ngọc Minh Lớp CTK418Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy+Định vị: Chi tiết được định vị khống chế 6 bậc tự do, trong đó mặt phẳng đáy B2 hống chế 3 bậc tự do tịnh tiến theo oz, quay quanh[r]
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN. BẢN VẼ CHI TIẾT. BẢN VẼ LỒNG PHÔI. TÀI LIỆU THAM KHẢO. NỘI DUNG. LỜI NÓI ĐẦU PHẦN I : PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT PHẦN II: XÁC ĐỊNH PHƯƠM PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ THIẾT KẾ BẢN VẼ CHI TIẾT LỒNG PHÔI PHẦN[r]
MỤC LỤC Lời nói đầu 1 I. Phân tích kết cấu của chi tiết 2 1. Phân tích chi tiết 2 2. Phân tích chức năng làm việc 2 3. Phân tích tính công nghệ 2 II. Lựa chọn phương pháp chế tạo phôi và dạng sản xuất 3 1. Xác định dạng sản xuất 4 2. Chọn phương pháp chế tạo phôi 5 2.1. Chọn dạng phôi: 5 2.2. Phương[r]
0.NGUYÊN CÔNG III : Phay mặt phẳng dưới*Sơ đồ định vị và kẹp chặt:18±0,1Snw2,5Phạm Ngọc Minh Lớp CTK418Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy+Định vị: Chi tiết được định vị khống chế 6 bậc tự do, trong đó mặt phẳng đáy B2 hống chế 3 bậc tự do tịnh tiến theo oz, quay quanh[r]
- Dụng cụ chuyên dùng : bạc dẫn- Dung dòch trơn nguội: dầu hoả-Dụng cụ kiểm tra: thước cặp cấp chính xác 2%.VI. Nguyên công 6:Khoan 8 lỗ11- Phương pháp gia công: KHOAN - Đònh vò:+ đònh vò mặt phẳng 1: khống chế 3 bậc tự do- Sơ đồ đònh vò:- Máy gia công:Máy[r]
Thông số hình học của mũi doa tayMũi doa máyDoa lç b»ng tayBằng phơng pháp doa có thể đạt IT9 ữ IT7, Ra = 6,3 ữ 1,25 àm. Đặc biệt có thể đạtIT6, Ra = 0,63 àm, nhng chi phí cao, năng suất thấp.Dao doa có độ cứng vững tốt, số lỡi cắt nhiều, góc lớn nên có thể cắt đi lớp phoi khám[r]
MỤC LỤC Lời nói đầu……………………………………………………………...5 Chương I. Giới thiệu chung về nghành chế tạo máy……………………6 ChươngII. Phân tích chi tiết gia công và xác định dạng sản xuất………7 2.1. Phân tích choc năng và đIều kiện làm việc của chi tiết……………7 2.1.1. Xác định dạng sản xuất…………………………………………..7 2.1.2. Phân[r]
III . Nguyên công 3 Khoan và doa 4 lỗ 20 xa nhất. Các mặt chuẩn : Mặt phẳng B ( tinh ) hạn chế 3 bậc tự do. Hai lỗ N , O ( thô ) hạn chế 3 bậc tự do còn lại. Trong đó: Chốt côn tự lựa hạn chế 2 bậc tự do. Chốt trám tự lựa hạn chế 1 bậc tự do. Chi tiết được hạn chế cả 6 bậc tự do. Vị trí của c[r]
110Hình 4.23. Phơng pháp chia phoi đầu mũi khoan nhỏ Hình 4.24. Mũi khoan phổ thông khoan hợp kim nhôm- Nâng cao thích hợp tốc độ khoan cắt, lợi dụng độ văng cắt gọt ở ngoi lỗ để xả phoi. 4.1.10.Các phơng pháp lm gãy phoi khi khoan lỗ Khi lỗ nếu phoi cắt di[r]
MỤC LỤCMỤC LỤCLỜI GIỚI THIỆUCHƯƠNG I :THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT VỎ HỘP GIẢM TỐC1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG1.1. CHỨC NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT1.1.1. Vai trò và điều kiện làm việc.1.2. PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU1.3. XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT VÀ ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGH[r]
Máy tổ hợpMáy tổ hợpLà máy chuyên dùng, bao gồm các chi tiết Là máy chuyên dùng, bao gồm các chi tiết và bộ phận tiêu chuẩn hoá. Tuỳ thuộc vào và bộ phận tiêu chuẩn hoá. Tuỳ thuộc vào chi tiết gia công và mức độ tập trung nguyên chi tiết gia công và mức độ tập trung nguyên công[r]
MỤC LỤC Lời nói đầu. 1 Chương I: Phân tích chI tiết gia công và xác định dạng sản xuất. 2 I phân tích kết cấu và tính công nghệ của sản phẩm. 2 II. Xác định dạng sản xuất: 3 Chương II: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết Vỏ hộp giảm tốc 8 I Xác Định Đường Lối Công Nghệ. 8 II chọn phương p[r]