Khối lượng vật nhỏ bằng 2 10 π = TRANG 6 CÂU 44: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụđiện có điện dung C thay đổi được.. Khi thì tần số dao động riêng[r]
CÂU 7: TRONG Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụđiện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f.. Hệ thức đúng là: A.[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÂU 1 ĐH KHỐI A – 2009 :Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụđiện có đi[r]
CÂU 39: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụđiện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f.. Hệ thức đúng là: A..[r]
CÂU 58: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL mắc nối tiếp với tụđiện có dung kháng ZC.. Phát biểu nào sau đây là đÚNG.[r]
CÂU 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụđiện có điện dung [r]
CÂU 38: Đặt điện áp xoay chiều u U cos2 ft= 0 với U0 và f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụđiện có điện dung C.. Điều chỉnh[r]
CÂU 2: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụđiện có điện dung C.. K[r]
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là TRANG 5 CÂU 36: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm cảm thuần và tụđiện có điện dung 5 μF.. Trong mạc[r]
Ví dụ 5: (Trích đề thi TSĐH – 2011) Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xo[r]
CÂU 11: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụđiện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự TRANG 3 Qo, Uo lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụđiện, Io là cườn[r]
Câu 1: M ộ t v ậ t dao độ ng đ i ề u hòa v ớ i t ầ n s ố 2 Hz. Chu kì dao độ ng c ủ a v ậ t này là A. 1,5 s. B. 1,0 s. C. 0,5 s. D. 2 s. Câu 2: Gi ớ i h ạ n quang đ i ệ n c ủ a m ộ t kim lo ạ i là 0,75 m. Bi μ ế t h ằ ng s ố Pl ă ng h = 6,625.10 –34 J.s, t ố c độ ánh sáng[r]
D. N ă ng l ượ ng c ủ a các phôtôn ánh sáng là nh ư nhau, không ph ụ thu ộ c t ầ n s ố c ủ a ánh sáng. Câu 16: M ộ t l ă ng kính thu ỷ tinh có góc chi ế t quang đặ t trong không khí. Chi ế t su ấ t c ủ a l ă ng kính đố i v ớ i ánh sáng đỏ và tím l ầ n l ượ t là 1,643 và 1,685. Ch[r]
Câu 12: Trong thí nghi ệ m I-âng v ề giao thoa ánh sáng, khe h ẹ p S phát ra đồ ng th ờ i ba b ứ c x ạ đơ n s ắ c có b ướ c sóng l ầ n l ượ t là: λ 1 = 0,40 µ m, λ 2 = 0,60 µ m, λ 3 = 0,72 µ m. Trên màn, trong kho ả ng gi ữ a 2 vân sáng liên ti ế p có màu gi ố ng màu vân sáng trung tâm[r]
D. Sóng đ i ệ n t ừ truy ề n đượ c trong môi tr ườ ng v ậ t ch ấ t và trong chân không. Câu 31: Trong m ộ t thí nghi ệ m Iâng (Y-âng) v ề giao thoa ánh sáng v ớ i ánh sáng đơ n s ắ c có b ướ c sóng λ 1 = 540 nm thì thu đượ c h ệ vân giao thoa trên màn quan sát có kho ả ng vân i1[r]
kính m ộ t kho ả ng d = 50 cm. Trên màn ả nh đặ t vuông góc v ớ i m ặ t ph ẳ ng đ áy chung, ở phía sau và cách các l ă ng kính m ộ t kho ả ng d’ = 1 m, quan sát đượ c h ệ vân giao thoa v ớ i kho ả ng vân b ằ ng A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,75 mm. D. 0,65 mm. Câu[r]
sóng là v = 2 m/s. Xét đ i ể m M n ằ m trên đườ ng th ẳ ng vuông góc v ớ i O 1 O 2 t ạ i O 1 . Đ o ạ n O 1 M có giá tr ị nh ỏ nh ấ t b ằ ng bao nhiêu để ph ầ n t ử ch ấ t l ỏ ng t ạ i M dao độ ng v ớ i biên độ c ự c đạ i? A. 0,0125 cm. B. 1,0125 m. C. 1,0125 cm. D. 0,0125[r]
A. M ạ ch bi ế n đ i ệ u. B. M ạ ch khu ế ch đạ i. C. Anten. D. M ạ ch tách sóng. Câu 30: Khi nói v ề tia α , phát bi ể u nào sau đ ây là sai? A. Khi đ i qua đ i ệ n tr ườ ng gi ữ a hai b ả n t ụ đ i ệ n, tia b α ị l ệ ch v ề phía b ả n âm c ủ a t ụ đ i ệ n. B. Kh[r]
C. là s ự v ỡ c ủ a m ộ t h ạ t nhân n ặ ng thành hai h ạ t nhân nh ẹ h ơ n. D. là ph ả n ứ ng trong đ ó hai h ạ t nhân nh ẹ t ổ ng h ợ p l ạ i thành h ạ t nhân n ặ ng h ơ n. Câu 22: Ở m ặ t thoáng c ủ a m ộ t ch ấ t l ỏ ng có hai ngu ồ n sóng k ế t h ợ p A và B cách nhau 12 cm[r]