한국어 쓰기 1제1강저는 마이예요.1122자음, 모음자음 쓰기, 모음 쓰기, 음절 쓰기0066제2강이름이 뭐예요?1166제3강얼마예요?2200제4강뭐 해요?2244제5강한 시에 만나요.2288제6강가족이 몇 명이에요?3344제7강시계가 어디에 있어요?4400정답정답4466
| 5강 |1. 비행기 2. 지하철 3. 택시 4. 버스 5. 자전거| 6강 |1. 머리 2. 눈 3. 귀 4. 코 5. 입| 7강 |1. 전화가 와요. 2. 전화를 해요. 3. 전화를 끊어요.34 | 한국어 쓰기 2한국어 쓰기2*본 교재는 한국디지털대학교₩포스코가 함께 진행하는「다문화가정 e-배움 캠페인」의한국어2 교육용 쓰기 교[r]
먹을 거예요.치찌개 먹을 거예요개김치찌개가 맛있어요. 나는 김치찌개 먹을 거예요.제3강16 | 한국어 쓰기 2▶▶문장 쓰기그럼 나도 김치찌개요.그그럼 나도 김치찌개요.럼 나도 김치찌개요.기요 김치찌개 두 개여주여기요. 김치찌개주세요.두개세요..여기요. 김치찌개 두 개 주세요.http://e-campaign.kdu.edu | 17▶[r]
1. 책상 아래에 2. 책상 옆에 3. 상자 안에 4. 상자 밖에(상자 옆에) 5. 남편의 왼쪽에6. 마이의 오른쪽에46 | 한국어 쓰기 1한국어 쓰기 1 * 본 교재는 한국디지털대학교₩포스코가 함께 진행하는「다문화가정 e-배움 캠페인」의한국어1 교육용 쓰기 교재로 제작되었으며, 비매품입니다.발행인 김중순초판 1쇄 발행[r]
không bị mắc những lỗi tương tự như vậy nữa. Nhưng có nhiều bạn nói rằng bạn ấy rất muốn nói, bạn ấy có thể nghĩ được trong đầu câu mà bạn ấy định nói, nhưng đến khi nói lại thấy rất khó, cứ ấp úng mãi không nói được. Theo mình nghĩ, nguyên nhân một phần là bởi bạn ấy không tự tin với câu mà[r]
Phương pháp học tiếng Hàn Có rất nhiều phương pháp học tiếng Hàn. Tùy theo cách học và điều kiện của mỗi người mà sẽ có những phương pháp riêng phù hợp và hiệu quả. Dưới đây mình xin chia sẻ với các bạn những kinh nghiệm của riêng mình sau một số năm tự học[r]
Lưu ý: * Dạng phủ định sẽ được kết hợp với gốc động từ trước khi kết hợp với mẫu câu `-(으)려고 하다', không kết hợp phủ định với động từ `하다' trong mẫu câu. 그 책을 안 사려고 해요. Tôi không định mua quyển sách đó (그 책을 사지 않으려고 해요) * Tuy nhiên, thì quá khứ thì lại không gắn vào gốc độn[r]
Kiến thức nhập môn tiếng Hàn quốc Giới thiệu Kiến thức nhập môn cơ bản cho người mới bắt đầu học tiếng Hàn. Mình sẽ tổng hợp những tài liệu mà mình là thấy là hay và dễ hiểu . Chữ cái tiếng Hàn quốc (Hangul 한글) Chữ cái tiếng Hàn quốc, còn gọi là Hangul ([r]
chương trình đào tạo hay biên soạn giáo trình, các nghiên cứu sau này cần kiểm thảo khả năng ứng dụng chương trình đào tạo vào thực tế giáo dục của nước bản địa. Ba là, cần phải coi trọng đúng mức và tiến hành nghiêm túc trình tự của các giai đoạn điều tra, kiểm chứng độ tin cậy và thỏa đáng của côn[r]
Nhưng trước hết chúng ta sẽ học một số từ vựng.Mời các bạn lắng nghe theo cô 지승현 지승현: 봄 (2 회씩 ) 여름가을겨울계절 Hương: Michael đang hỏi 민욱 là anh ấy thích tiết trời thế nào.Câu này trong tiếng Hàn sẽ nói là: 지승현: 어느 계절을 좋아해요 ?(2 회 ) Hương: 민욱 trả lời là an[r]