Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD. Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây: a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích hình thang EBCD. c) CHo M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM. Bài giải: a) Chu vi hìn[r]
Tiết 9Ngày soạn: 18/ 9/ 2016§6. ĐỐI XỨNG TRỤCI/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:1. Kiến thức:- Nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đt, hiểu được đ/n về 2đường đối xứng với nhau qua 1 đt, hiểu được đ/n về hình có trục đối xứng.2. Kỹ năng:- Biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2015 THPT chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1), C(2;2;3) và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy. Câ[r]
Thể tích của hình chóp đều 50 . a) Tinh thể tích của hình chóp đều (h.64). b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều. ( Hướng dẫn: Diện tích cần tính bằng tổng diện tích các mặt xung quanh. Các mặt xung quanh là những hình thang cân với cùng chiều cao, cac cạnh đáy tương ứng bằng nhau,[r]
Trong các hình sau Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được một đường tròn: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang, hình thang vuông, hình thang cân ? Vì sao? Hướng dẫn giải: Hình bình hành nói chung không nội tiếp được đường tròn vì tổng hai góc đối diện không bằng 180o.Trường h[r]
đề kiểm tra chất lợng đàu năm lớp 6Năm học 2009-2010Thời gian:60 phútCâu1:tính (2 điểm)a.1+32 b.321211 c.110+126:2,8x6,4 d.4,08:(0,66+1,74)+21câu2:tìm x (2 điểm)a.(x-3)x5=15 b. (x+8):6=10 c. 10-x=3 d. x+9,6=14,5câu3:(2 điểm)Một đội công nhân có 38 ngời nhận sửa một đoạn đờng dài 1330m trong 5[r]
7/ HÌNH THANG:Diện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h : chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : h8/ HÌNH THANG VUÔNG:Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thangvuông. Khi tính diện tích hình thang
CÔNG THỨC TÍNH TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CÁC HÌNH CÔNG THỨC TÍNH: Theo lượng giác: Cạnh đối = cạnh kề . tan c = b . tan Cạnh đối = cạnh huyền . sin c = a . sin Cạnh kề = cạnh đối . cot b = c . cot Cạnh kề = cạnh huyền . cos [r]
1. value (n) : giá trị2. equation (n) : phương trình3. inequation (n) : bất phương trình4. solution / root (n) : nghiệm5. parameter (n) : tham số6. product (n) : tích7. area (n) : diện tích8. total surface area (n) : diện tích toàn phần9. prism (n) : hình lăng trụ10. isosceles (adj) : cânIsosceles t[r]
Bài 64. Trên đường tròn bán kính Bài 64. Trên đường tròn bán kính R lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ điểm A, ba cung AB, BC, CD sao cho sđ = 60o, sđ = 90o và sđ = 120o a) Tứ giác ABCD là hình gì? b) Chứng minh hai đường chéo của tứ giác ABCD vuông góc với nhau. c) Tính độ dài các cạnh của[r]
Đề 2ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1Môn: Đại sốKhối : 10Thời gian: 45 phútBài 1(2 điểm): Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu định lí sau:“Nếu một tứ giác là hình vuông thì nó có bốn cạnh bằng nhau”.Có định lí đảo của định lí trên không , vì sao?Bài 2(1 điểm): Chứng minh bằng phươ[r]
I. TỨ GIÁC LỒI Các ĐN của tứ giác – tứ giác lồi Định lí tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 a. Kiến thức Hiểu ĐN tứ giác, tứ giác lồi b. Kỹ năng Vận dụng được định lí về tổng các góc của một tứ giác
II. HÌNH THANG – HÌNH THANG VUÔNG – HÌNH THANG CÂN –[r]
BÀI TẬP NÂNG CAO HÌNH HỌC 8 TẬP IGV Tôn Nữ Bích Vân TỨ GIÁC1.Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A; B; C; D tỉ lệ thuận với 5;8; 13 và 10.a/ Tính số đo các góc của tứ giác ABCD.b/ Kéo dài hai cạnh AB và DC cắt nhau ở E, kéo dài hai cạnh ADvà BC cắt nhau ở F. Hai tia phân giác của các góc[r]
4) x2 = 9/25Câu 4 (2,0 điểm).1) Tính số đo các góc tứ giác ABCD, biết .2) Cho hình thang ABCD (AB //CD) có góc BAC = ABD. Chứng minh rằng ABCD là hìnhthang cân.Câu 5 (1,0 điểm).Chứng minh: P = x4 – 2x3 + 2x2 – 2x + 1 ≥ 0với mọi giá trị của x.–––––––– Hết ––––––––Đáp án câu 2,3 K[r]
A, M là đi m trên đo n AD (M khác A và khác D ). Thi t di n c a hình chóp và m t ph ng ( ) quaM , song song v i m t ph ng ( SAB) là hình nào sau đây ?A. Hình bình hànhB. Hình thang vuông.C. Hình ch nh t.D. Hình thoi.Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB song song[r]
Một hình thang có đáy lớn 12cm. Một hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang. Hướng dẫn: Từ công thức S = x h ta tính được chiều cao h của hình thang bằng cách lấy diện tích chia cho trung bình cộng của hai đáy: h = S : Bài giải:[r]
khám phá của mình là đúng3Dấu hiệunhận biếtNắm vững các dấu hiệu nhận biết một tứ giác Biết và vận dụnglà hình thang cânMẫu báo 2:Tiến trình dạy học1. Nội dung 1: Định nghĩa hình thang cânHoạt động 1: Nhận biết hình thang cân thông qua so sánh các dấu hiệu định tính của c[r]
Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m. a) Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang. b) Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đá[r]
Khóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNGFacebook: LyHung9511. KĨ THUẬT XỬ LÍ HÌNH THANGThầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]Ví dụ 1: [ĐVH]. Cho hình thang vuông ABCD tại A, B với AD // BC, AD = 2BC = 2AB. Biết M(–1; −2) là 2trung điểm của AC và G − ; −2 là trọng tâm tam giác AB[r]
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. 1. Định nghĩa Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. ABCD là hình thang cân (đáy AB; CD) ⇔AB // CD và 2. Tính chất: Định lí 1: Trong một hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau, ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD[r]