LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ CÓ ĐÁP ÁN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ CÓ ĐÁP ÁN":

600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết

600 BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ, LIÊN TỪ VÀ CÁC DẠNG MỆNH ĐỀ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết
Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải , Bài tập về mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có giải thích chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải chi tiết, Bài tập về liên từ có đáp[r]

189 Đọc thêm

Bài tập mệnh đề quan hệ và đáp án (Relative Clauses)

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ VÀ ĐÁP ÁN (RELATIVE CLAUSES)

Những bài tập từ khó đến dễ liên quan đến mệnh đề quan hệ và đại từ quan hệ trong Tiếng Anh. Có thể dùng để ôn thi đại học, tốt nghiệp, B1... Đã có đầy đủ đáp án cho tất cả các bài. Hi vọng mọi người có thể học tập thật tốt.

11 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ BÀI SỐ 1(RELATIVE CLAUSES)EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ?2.Peter, ___________ I had seen earlier, wasn’t at the party.3. This is the machine ___________ cost half a m[r]

17 Đọc thêm

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ VÀ BÀI TẬP

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ VÀ BÀI TẬP

It is My father that made the table.- Khi đứng trước đó là : all, both, each, many, most, neither, none, part, someone, something, so sánh nhất There is something that must be done This the most beautiful girl that I've ever met.Mệnh đề quan hệ rút gọn- Reduced relative clause1/ Mện[r]

15 Đọc thêm

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

bài tập giúp nâng cao ngữ pháp tiếng anh. giúp học sinh hiểu hơn về mệnh đề quan hệ và cách dùng, làm được bài tập về viết lại câu có sử dụng mệnh đề quan hệ.
EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :
1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ?
2[r]

1 Đọc thêm

lý thuyết và bài tập về mệnh đề quan hệ

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]

22 Đọc thêm

Bài tập mệnh đề quan hệ (có đáp án)

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1. My friend,_________ aunt is a nurse, would like to be a doctor someday.
A. which B. whose C. whom D. who
Câu 2. The dog, __________ tail I stepped on, bit me.
A. who B. whose C. whom D. which
Câu 3. Please give this to the beggar__________ is at the door.
A. whose B. whom C. which D. who[r]

6 Đọc thêm

Bài tập về mệnh đề quan hệ

BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Chúng ta ai cũng biết muốn học tiếng Anh giỏi thì phải học

ngữ pháp cho thật tốt. Đó là điều không cần phải bàn cãi.

Nhưng có một sự thật là có một số người học ngữ pháp rất giỏi,

rất chuẩn nhưng lại không thể đem kiến thức ngữ pháp đó ra

áp dụng khi nói Lý do chính là những câu dùng trong[r]

9 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Bài tập
RC01. Choose the most suitable word to complete sentence.
1. My friend, Jack, (that, who, whose) parents live in Glasgow, invited me to spend
Christmas in Scotland.
2. Here’s the computer program (that, whom, whose) I told you about.
3. I don’t believe the story (that, who, whom) she told us[r]

29 Đọc thêm

Soạn bài 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến

SOẠN BÀI 1: MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN

Đáp án bài tập sách giáo khoa toán nâng cao mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Giống các bạn hiểu rõ cũng như nắm vững về lý thuyết của phần này hơn. Ngoài ra, còn có một số bài tập thêm cho các bạn luyện tập.

7 Đọc thêm

Slide bài giảng về mệnh đề quan hệ (Relative clause)

SLIDE BÀI GIẢNG VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSE)

Bài giảng về Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh (Relative Clause), các ví dụ đưa ra trong văn cảnh cụ thể, rất dễ hiểu
Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định và không xác định
Which thay cho cả mệnh đề
Một số câu hỏi bài tập ngắn đi kèm minh họa
Bài giảng phù hợp trình độ sơ cấp, tiền trung cấp

23 Đọc thêm

bài tập về quan hệ, tương phản và từ loại

BÀI TẬP VỀ QUAN HỆ, TƯƠNG PHẢN VÀ TỪ LOẠI

nhiều em học sinh khó khăn trong mệnh đề tương phản, quan hệ và từ loại trong tiếng anh, vì vậy các bài tập này giúp các em học sinh củng cố và nâng cao về mệnh đề quan hệ, mệnh đề tương phản và từ loại trong tiếng anh lớp 9

7 Đọc thêm

Bí quyết ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh

BÍ QUYẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH

Nắm vững các điểm văn phạm căn bản  Theo thầy Hoàng Xuân Sơn – Tổ trưởng tổ Ngoại ngữ Trường THPT Quảng Xương 2 (Thanh Hóa): Để môn Tiếng Anh đạt kết quả cao, HS cần nắm vững các điểm văn phạm căn bản và cách làm bài thi trắc[r]

2 Đọc thêm

Đại từ quan hệ và các dạng bài tập thường gặp trong tiếng anh

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ
Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative
pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định
(defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non
defining clause).
Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]

5 Đọc thêm

Bài tập mệnh đề lớp 11

Bài tập mệnh đề lớp 11

Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đề lớp 11Bài tập mệnh đ[r]

Đọc thêm

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RELATIVE CLAUSES

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RELATIVE CLAUSES

A. RELATIVE CLAUSESWHO : dùng thế cho chủ ngữ - ngườiWHOM : dùng thế cho tân ngữ - ngừoiWHICH : dùng thế cho chủ ngữ lẫn tân ngữ - vậtTHAT : dùng thế cho tất cả các chữ trênWHEN : dùng thế cho thời gianWHERE : dùng thế cho nơi chốnWHOSE : dùng thế cho sở hữu ,người / vậtWHY : dùng thế cho lý do ( re[r]

4 Đọc thêm