x 3 36 b. Thực hành: Bài 1: Tính 24 22 11 x 2 x 4 x 5 Bài 2: Đặt tính rồi tính 33 x 3 42 x 2 11 x 6 13 x 3 Bài 3: Tóm tắt Mỗi hộp có: 12 bút chì màu 4 hộp bút có: …? Bút chì màu. H: Quan sát, ghi nhớ - Nhắc lại cách nh[r]
VD1: 96 : 3 = ? 96 3 9 32 06 6 0 b. Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: a) Tìm 1/3 của 69 kg, 36 m, 93 l - Nêu cách tính tìm thương. G: HD cách đặt tính rồi tính H: Quan sát, ghi nhớ - Nhắc lại cách chia G: Lưu ý cách đặt tính và thực hiện phép chia[r]
-Học sinh tự làm bài vào bảng con theo 4 tổ ( 1 bài / 1 tổ ) -4 em lên bảng sửa bài -Học sinh giải thích : 72, 68, 80. - 68 bé hơn 72. 72 bé hơn 80. Vậy 80 là số lớn nhất. 64 . a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé -Học sinh tự làm bài, chữ[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI1000BÀI 28: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐA. Mục tiêu- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (ch[r]
129648684749>549182TaiLieu.VN192So sánh các số có ba chữ sốBài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau:a) 395, 695, 375,:b) 873, 973, 979c) 751, 341, 741
H: Nêu yêu cầu bài tập H+G: Phân tích, tóm tắt H: Nêu cách thực hiện( 1 em) H: Làm bài vào vở ô li - Nêu miệng kết quả ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá Đáp số: 70 mét Bài 3: Tìm x a) x : 6 = 12 x : 4 = 23 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) H: Nêu yêu cầu bà[r]
TOÁN: BÀI: SO SÁNH CÁC SÓ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TIẾT 9 ) Lớp:4/ I-Mục tiêu; -Biết so sánh các só có nhiều chữ sốbbằng cách so sánh các chữ số với nhau, so sánh các chữ số ở cùng một hàng với nhạu -Biết tìm số lớn nhất, số[r]
- GV nhận xét-1HS nêu, HS khác nhận xét- 2 HS nêu3. Bài mới:a. Giới thiệu bài:- GV: Giờ học toán hôm nay sẽ giúp các embiết cách so sánh các số có nhiều chữ số vớinhau.b. Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số* So sánh[r]
TUẦN: 1 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm HAI 1 Ôn tập các số đến 100 (tr3) Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số[r]
Tên Bài Dạy : SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ . I. MỤC TIÊU : + Bước đầu giúp học sinh: - Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số ) - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất tr[r]
Chào mừng các thầy cô đến tham dự tiếtToán Lớp 2.GV: Nguyễn Bá NguyênTrường Tiểu Học Lê Lợi Bài 2 / 147 : Mỗi số sau tương ứng với cách đọc nào ?315405322450521a) Bốn trăm linh nămb) Bốn trăm năm mươic) Ba trăm mười mộtd) Ba trăm muời lăme) Năm trăm hai mươi mốtg)[r]
TUẦN: 1 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm BA 1 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (tr3) Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 2 Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) ([r]
Ôn tập toán lớp 2 lớp 2 DBài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể đợcBài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5 Bài 3
Bài tập về ước, bội, chữ số tận cùng toán lớp 6Bài tập về ước, bội, chữ số tận cùng toán lớp 6Bài tập về ước, bội, chữ số tận cùng toán lớp 6Bài tập về ước, bội, chữ số tận cùng toán lớp 6Bài tập về ước, bội, chữ số tận cùng toán lớp 6Bài tập về ước, bội, chữ số tận cùng toán lớp 6Bài tập về ước, bộ[r]
12 BÀI ÔN LUYỆN HSG TIỂU HỌCBÀI ÔN LUYỆN HSG LỚP 2Bài 19:Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị.……………………………………………………………………………[r]
+ = (với a là tham số)Lập hệ thức liên hệ giữa hai ẩn của HPT không phụ thuộc vào tham sốIV) Tìm giá trị của tham số để HPT có nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm, có nghiệm, vô nghiệm.Bài 1: Tìm m để HPTa) 21mx y mx my m+ =+ = + có nghiệm duy nhất b) ( ) ( )8 4 4 01 2 4 3 0mx y m[r]
I.Mục tiêu:Kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.Hiểu nội dung của câu chuyện:Trí khôn của con ngời giúp con ngời làm chủ đợc muôn loài II.Đồ dùng:Tranh minh hoạ.III.Các h/đ dạy học:1.Giới thiệu câu chuyện2.G/v kể chuyện-Kể lần 1 để h/s biết chuyện-Kể lần 2,3kết hợp[r]
Slide bài giảng toán lớp 3, nội dung chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Thiết kế theo nội dung học và các bước trong sách giáo khoa toán 3. Phục vụ cho giáo viên tiểu học làm bài giảng. Nội dung gồm 3 phần, tương ứng với 3 bài học trong sách toán 3.