ứng dụng của phương pháp tọa độ trong giải hệ pt và bất đẳng thứcứng dụng của phương pháp tọa độ trong giải hệ pt và bất đẳng thứcứng dụng của phương pháp tọa độ trong giải hệ pt và bất đẳng thứcứng dụng của phương pháp tọa độ trong giải hệ pt và bất đẳng thứcứng dụng của phương pháp tọa độ trong gi[r]
a = 02a + b ≤ 8a 2 + b 2 ⇔ 4a 2 + 4ab + b 2 ≤ 8a 2 + b 2 ⇔ 4a ( a − b ) ≥ 0 ⇔ a ≥ bXét hai trường hợpx = 2a = 0 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = −2Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT[r]
+ − − + + = ∆ = − − − + + = − ⇒= − Thay lần lượt 2 trường hợp vào hệ ta giải ñược x, y II) PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Điểm mấu chốt của phương pháp này là phải phát hiện ẩn phụ u=f(x,y) và v=g(x,y) ngay trong từng phương trình của hệ hoặc sau các phép biến ñổi Thông thường các ph[r]
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình:x - 3y = 2-2x + 5y = 1 Từ phương trình (1) , biểu diễn x theo y, ta có x = 3y + 2 (*). Lấy kết quả này thế vào chỗ của x trong phương trình (2) thì được: -2(3y + 2) + 5y = 1Dùng phương trình vừa có, thay thế cho phương trình (2) của hệ[r]
1. Qui tắc thế GiảI hệ phương trình bằng phương pháp thếGiảI hệ phương trình bằng phương pháp thếB1: Từ một phương trình của hệ (coi là phương trình thứ nhất) biểu thị ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được phương trình mới có một ẩn.B2: Dùng phương[r]
2f ' t 3t 5 0; t 1;1= − < ∀ ∈ − do đó f(t) nghịch biến trên khoảng (-1;1) hay PT (1)x y⇔ = thay vào PT (2) ta được PT : 8 4x x 1 0+ − =Đặt a=x4 ≥0 và giải phương trình ta được 41 5 1 5a y x2 2− + − += ⇒ = = ±*loại thứ hai , là dạng hệ đối xứng loại ha[r]
Với y = 2 x + 1 = 2 x = 1.Với y = -2 x + 1 = -2 x = -3.Vậy tập nghiệm của phơng trình là: S = {1;-3}.Chú ý: Phơng trình dạng (x + a)4 + (x + b)4 = c (a, b, c là hằng số) đặtẩn phụ y = x + 2ba +, thì phơng trình đa đợc về dạng dy4 + ey2 + g = 0 (d, e, glà hằng số).Ví dụ 6: Giải[r]
5) ( )2 21 2 3 1x x x x+ − + = +DạngVI: Phương pháp đánh giá 2 vế; dùng bất đẳng thức. + BĐT Côsi: Cho 2 số thực dương a, b: abba 2≥+. Dấu “ = “ xẩy ra .ba=⇔+ BĐT Bunhiacôpxki: Cho các số thự 2121,,, bbaa: ( )))((2221222122211bbaababa ++≤+.GV: Hồ Đình Sinh_ Tổ Toán4
vo nghiem22 y ( x 2 x 2) x( y 6)Bài 2 Giải hệ phương trình: 22( y 1)( x 2 x 7) ( x 1)( y 1)Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò ViệtTổng đài tư vấn: 1900 58-58-12- Trang | 1 -Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamKhóa học Luyện thi THPT quốc[r]
+ =+ =2PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH – GIÁO VIÊN : NGUYỄN MINH NHIÊN – ĐT : 0976566882Giải hệ ta được a=2 , b=1 ( do |a|≥2 ) từ đó ta có hệ 1x y 2x y 1 x 1x yx y 1 y 0x y 1+ + =+ = = +⇔ ⇔ − = = − =III.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐHệ loại n[r]
Số tiền bỏ ống của thầy Tuấn mỗi ngày tăng theo cấp số cộng với công sai bằng 500 đồngDo đó, tổng số tiền có được của thầy Tuấn đến ngày 3 tháng 7 là64 2 × 1000 + (64 − 1) × 500 = 1072000 đồng2Vậy thầy Tuấn có đủ tiền mua quà sinh nhật cho bạn gái.Ví dụ 4: [VVB-2016]. Hôm nay là ngày 21[r]
2( 16)733 3xxxx x−−+ − >− −ĐS: (10 34; )x∈ − +∞Luyện Thi ĐH-CĐ ThS. Nguyễn Trung Kiên – ĐT: 0984804176PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN 2II. Phương pháp đặt ẩn phụ 1) Phương pháp giải a) Đặt ẩn phụ đưa về việc giải PT bậc cao:Chú ý điều kiện của ẩnĐặt t = ( )g x; đi[r]
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . t131 HĐ 3 : p dụng (20 phút)- Cho hs đọc VD 2 - Gv hướng dẫn hs quan sát lại minh họa bằng đồ thò và cho biết dù giải bằng cách nào thì hệ pt này cũng có mấy nghiệm ?- Ta nên chọn từ pt nào và biểu thò x theo y hay y theo x[r]
4x + 1 + 19x + 4 + 2Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là ( x; y ) = {( 0;1) , (1; 2 )} .⇔ 3x +4x + 1 − 1 +9 x + 4 − 2 = 0 ⇔ 3x +Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ <[r]
Bài 19: Giải hệ phương trình : Bài 20: Giải hệ phương trình : Bài 21: Giải hệ phương trình : Bài 22: Giải hệ phương trình : 2Bài 23: Giải hệ pt : Bài 24: Giải hệ pt : Bài 25: Tìm để hệ phương tr[r]
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN Giáo án đại số lớp 10: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 1/ Mục tiêu: * Về kiến thức: Hiểu khái niệm của pt bậc nhất 2 ẩn, nghiệm của hệ pt. * Kỹ năng: + Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất[r]
Tiết 87: THỰC HÀNH TÍNH TOÁN A. Phần chuẩn bị. I. Yêu cầu bài dạy. - Học sinh biết được 1 số phím trên máy, biết sử dụng máy tính để giải PT bậc2, hệ PT bậc nhất 1 ẩn, hệ PT bậc nhất 2 ẩn, hệ PT bậc nhất 3 ẩn. - Rèn luyện tính cẩn thận,[r]
+ + =+ + =Written by Phaùm Duy Trang 4Bài tập Giải tích 12 (Nâng Cao)Bài tập Giải tích 12 (Nâng Cao)BẤT PHƯƠNG TRÌNH & HỆ BPT MŨ, LÔGARITA-Kiến thức trọng tâm:1. Bpt mũ cơ bản: f(x)a b> ( a>0; a≠1 ) (1)+ b0≤: Tập nghiệm S=Df (Df : TXĐ của f(x)).+ b >0 : a &[r]
log 1 x log x+ =b) ( )6log x2 6log x 3 log x+ =c) 2 2log x log 52x 3 x+ =d) ( )( )2ln x x 6 x ln x 2 4− − + = + +Written by Phạm Duy Trang 2Bài tập Giải tích 12 (Nâng Cao)Bài tập Giải tích 12 (Nâng Cao) Loại 2: Đánh giá hai vế phương trình.+ Cho phương trình f(x) = g(x) (1) , có TXĐ[r]
Thay x = 2 ; y = 1 vào từng vế của pt ta được :2x + y = 32 .2 + (-1) = 3 ( bằng vế phải )Thay x = -2 ; y = - 1 vào vế trái của pt x – 2y = 4 ta được :2 – 2 . (-1) = 4 ( bằng vế phải )Vậy cặp số ( 2 ; -1) là 1 nghiệm của pt đã cho .• TQ : ( sgk – 9 )Gv treo bảng phụ ghi ?[r]