ÔN TẬP TOÁN 8 HỌC KỲ IIA. HÌNH HỌCI. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác:1. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường:a. Trường hợp đồng dạng 1 : 3 cạnh tương ứng tỉ lệ với nhau (c – c – c)Xét ∆ABC và ∆DEF, ta có :=> ∆ABC ~ ∆DEF (c – c – c)b. Trường hợp đồng[r]
được tỉ lệ thức nào? GV hướng dẫ HS cách phát biểu đònh lí 2* HS xem hình1* ∆ BHA ∆ AHC=> AHBHHCAH==> AH.AH = BH.HC=> AH2 = BH.HC2) Một số hệ thức liên quan tới đường cao : Đònh lí 2 Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng[r]
2 và x1 . x2 b) Giải phương trình : 1 1 xx 2 2+=+c) Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhCạnh huền của một tam giác vuông bằng 13 cm.Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ddoscos độ dài hơn kém nhau 7 cm . Tính độ dài các cạnh góc vuông<[r]
2 và x1 . x2 b) Giải phương trình : 1 1 xx 2 2+=+c) Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhCạnh huền của một tam giác vuông bằng 13 cm.Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ddoscos độ dài hơn kém nhau 7 cm . Tính độ dài các cạnh góc vuông<[r]
2 và x1 . x2 b) Giải phương trình : 1 1 xx 2 2+=+c) Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhCạnh huền của một tam giác vuông bằng 13 cm.Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ddoscos độ dài hơn kém nhau 7 cm . Tính độ dài các cạnh góc vuông<[r]
Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuôngCho tam giác ABC vuông tại A nh hình vẽ: Cạnh huyền: BC = a 2 cạnh góc vuông: AB = c , AC = b Đờng cao ứng với cạnh huyền: AH = h Hình chiếu của cạnh góc vuông AB trên cạnh[r]
= AM.ANCâu 5: (1,25điểm). Cho hàm số : y = x2 có đồ thị là (P).a. Vẽ (P)b. Bằng phép tính, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = –x +2Câu 6: (0,75điểm). Một hình cầu có thể tích bằng 288π(cm3). Tính diện tích mặt cầu.Câu 7: (1điểm). Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao A[r]
2 có dồ thò là (P).a. Vẽ (P).b. Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) : y = - x + 2 Câu 6 : (0.75 đ). Một hình cầu có thể tích bằng 288π(cm3). Tính diện tich mặt cầu.Câu 7 : (0.75 đ). Cho ABC∆ vuông tại A, đường cao 3AH cm=, BH = 1cm. Tính HC và ·AC[r]
Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhauTH1 Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuôn[r]
Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuônglà.Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là:a) 3cm và 4cm;b) 2,5m và 1,6m;c)dm vàdm;Bài giải:DIện tích hình tam giác vuông bằng diện tích độ[r]
c) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 13 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 7 cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.Bài 4: (3,5 điểm)Cho nửa đường tròn (O; R) đư[r]
x 2 x 1 3 x 1 1B : 1x 1 x 3 ( x 1)( x 3) x 1 a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên . Bài 3: (1,5 điểm) Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 8m . Nếu tăng một[r]
V ONI( cạnh huyền, góc nhọn)··MOI N OI=MABCHH.145H.144H.143 - Trường hợp 1: Hai cạnh góc vuông§8 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông- Trường hợp 2 : cạnh góc vuông, góc nhọn- Trường[r]
b) Giải phương trình : = .c) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 13 cm .Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 7 cm.Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.Bài 4 : ( 3,5 điểm)[r]
b) Giải phương trình : = .c) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 13 cm .Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 7 cm.Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.Bài 4 : ( 3,5 điểm)[r]
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh vàgóc kề của tam giác kìa thì hai tam giác đó bằng nhau.1. Tính chấtNếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và góc kề của tam giác kìa thì hai tam giácđó[r]
(dm2).4. Tính diện tích hình tam giác vuông bằng cách vận dụng trực tiếp công thứcVí dụ. Tính diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông dài : a) 3 cm và 4 cm ; b) 2,5 m và 1,6 m ; c) 52 dm và 61 dm.Hướng dẫn : - Các cạnh góc[r]
HS vận dụng được 4 đònh lí đã học để tìmm thành phần chưa biết trong tam giác vuông ( cạnh góc vuông, đưòng cao, hình chiếu của cạnh góc vuông, … )II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ: đònh lí 1,2,3,4 (nội dụng chưa đầy đủ) HS : Làm các bt đã dặn tiết trướ[r]