10 34. Tạo lớp: Layer (LA) Trong các bản vẽ AutoCad các đối tợng có cùng chức năng thờng đợc nhóm thành một lớp (layer). Ví dụ lớp các đờng nét chính, lớp các đờng tâm, lớp ký hiệu mặt cắt, lớp lu các kích thớc, lớp lu văn bản Mỗi lớp có thể gán các tính chất nh: Màu (color) dạng đờn[r]
- MIRRTEXT: nếu biến này là 1, text sẽ bị ngược khi sử dụng lệnh mirror. Bằng 0thì text vẫn như bình thường trong lệnh mirrtext. Lệnh này còn có tác dụng vớiAttribute trong block.- CURSORSIZE: Kích thước con trỏ, 100 là đầy màn hình, 5 là mặc định ban đầulúc[r]
trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thểS115.S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tợng116.SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ117.SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script118.SEC SECTIONSử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1vùng119.SET SETVAR Liệt kê tất[r]
116.SCSCALEPhóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ117.SCRSCRIPTThực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script118.SECSECTIONSử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng119.SETSETVARLiệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống120.SHASHADEHiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng x[r]
EL ELLIPSE vẽ elipEX EXTEND Kéo dài đối tượngEXIT QUIT Thoat khỏi chương trínhEXP EXPORT Lưu bản vẽ sang dạng file khácEXT EXTRUDE tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuát đối tượng2 chiều đang có F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung trònFI FILTER Đa ra hộp hội thoai từ đó có thể đa ra danh Sách[r]
bản được tạo ra với dtext,text,MtextSPL SPLINE Tao ra cung,vẽ đường cong lien tụcSPE SPLINEDIT hiệu chinh splineST STYLE hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu vănbản được đạt tênSU SUBTRACT tạo ra mọt vùng tổng hợpT MTEXT tạo ra một đoạn văn bảnTA TABLET Đinh chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản[r]
Các lệnh vẽ trong AUTOCAD !"#$ %%&'()*+,,-./!0,- 1#$ 234[r]
- LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ76. LO – LAYOUT Taïo layout77. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường78. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nétM79. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn80. M[r]
định vị trí của các thanh công cụ134. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học135. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên136. TR TRIM Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khácU137. UC DDUCS Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đ• được xác định trongkhông gian hiệ[r]
từ điểm đầu sang điểm cuối theo chiều ngược kim đồng hồ._Khi vẽ cung tròn cần biết 3 yếu tố.5/Lệnh POLygon : vẽ đa giác (chỉ vẽ được đa giác đều đến 1024 cạnh)a>Vẽ đa giác nội tiếp một đường trònCommand : pol_Space+Nhập số cạnh của đa giác (Enter number of sides)+Nhập toạ độ tâm của đa[r]
Thực hành lập trình VBA trong AutoCAD Lập trình VBA trong AutoCAD được sử dụng rộng rãi từ AutoCAD R14 (năm 1997), lúc đó các Fan hâm mộ AutoCAD ở Việt Nam đang vui mừng được sử dụng AutoCAD trong môi trường Windows (AutoCAD
- On: tô đặc nét cho đờng áp dụng để khi bao trục cột.* Chú ý: sau khi đã khai báo bản vẽ thì không sửa lại đợc các nét, muốn sửa thì xoá các nét vẽ bằng đờng đó.IV. Khối và cách sử dụng khối.- Khái niệm: Khối (Block) là một số hình vẽ chỉ vẽ một lần sử dụng đợc cho nhiều lần, c[r]
Tạo BlockTạo đa tuyến kínXén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọnCVẽ đường tròn bằng nhiều cách20212223CH-CHCHACOL24/CO,cpPROPERTIESCHANGECHAMEFRCOLORCOPYHiệu chỉnh thông số kĩ thuậtHiệu chỉnh text, thay ddooiriR,DVát mép các cạnhXác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theotrình tự
1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D3. 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D4. 3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiềuA5. A - ARC Vẽ cung tròn7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 1 8. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale10. AR - ARRAY Sao c[r]
91. P PAN Di chuyển cả bản vẽ92. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 293. PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữliệu;sử dụng OLE94. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều95. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtr[r]
1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D3. 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D4. 3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiềuA5. A - ARC Vẽ cung tròn7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 18. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale10. AR - ARRAY Sao ch[r]
tổng hợp 152 lệnh cad hay sử dụng nhất,một cách dễ nhớ,giúp các bạn nhanh nắm bắt được với autocad,đồng thời hướng đán các bạn cách để tạo ra một kí hiệu lệnh cad cho riêng mình,phù hợp vs mình.chúc các bạn sớm thành pro.
SS StrETCH Di chuyển hoạc căn chỉnh đối tượngSC SCALE Phóng to,thu nhỏ theo tỷ lệSCR SCRIPT hiển thị 1 chuỗi lệnhSEC SECTION sử dụng mặt giao của 1 mằt phẳng và cáccố thể nhằm tạo ra 1 vùngSET SETVA liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hthốngSHA SHADE hiển thị hình ảnh phẳngSL SLICE C[r]