400 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "400 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN":

CÁC CÁCH NÓI BÀY TỎ SỰ XIN LỖI TRONG TIẾNG NHẬT

CÁC CÁCH NÓI BÀY TỎ SỰ XIN LỖI TRONG TIẾNG NHẬT

Học tốt tiếng nhật dể giao tiếp và du học bên nhật.Những câu giao tiếp bằng tiếng nhật cơ bản và thông dụng được người nhật sử dụng trong đời sống hàng ngày giúp bạn đọc học tiếng nhật một cách tốt hơn

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 15

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 15

雰囲気に溶け込む 雰囲気に溶け込む hòa mình vào không khí 12.. 知らないふりをする 知らないふりをする giả vờ không biết 13.[r]

1 Đọc thêm

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT TẠI NHẬT NGỮ KIKITORI HÀ NỘI(liên hệ 0979989453 - 0982736795) để biết học phí và thời gianhọc, khóa học gần nhất.- Khóa ks1 : Học từ bài 1 – 10 ( dành cho người chưa biết gì họcvà các bạn học ôn lại kiến thức đã học qua) học theo giáo trìnhmina nihongo ( học từ vựng, ngữ p[r]

2 Đọc thêm

HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

43ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ44GAKUEN-SAI (cóNI _)IKU KOTO GA DEKITE,⋇ _*$$5,0$6841Về cơ bản, *$ được dùng khi lần đầu tiên đề cập đến một người hay một vật trong cuộc đối thoại.424345卲 *$ làTANOSHIKATTAtrợ từ đứng sau danhDESUtừ để chỉ danhtừ đó là chủ ngữ của câu.ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 59

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 59

new bun 59Study online at quizlet.com/_1g61yh先手必勝: sente-hissho - tiên thủ thiết thắng2. という言葉をご存知でしょうか: Bạn có biết câu3. 相手よりも早く動くということです: Hành động nhanh hơn đối phương4. 気分転換: thay đổi không khí, đổi mới tâm hồn5. 読み方は同じ: Cách đọc tương tự6. と[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 55

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 55

その建物から出てくるの その建物から出てくるの を見た を見た 先日、僕は彼が hôm trước tôi thấy anh ta đi ra từ tòa nhà đó 出てくる 2.. 図書館へ入っていくのを 図書館へ入っていくのを 見た 見た 先日、僕は彼が hôm trước tôi thấy anh ta đi vào thư viện 入っていく 3.[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 07

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 07

大切さに気がついていないようです 大切さに気がついていないようです có vẻ không chú ý đến sự quan trọng của 18.. 珍しくない 珍しくない không phải là hiếm 19.[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 11

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 11

練習すればするほど上手になる 練習すればするほど上手になる nếu càng luyện tập thì càng giỏi る 17.. 低レベル 低レベル trình độ thấp 18.[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 19

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 19

あのころに戻りたいです あのころに戻りたいです Tôi muốn quay lại thời đó NEW BUN 19.[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 51

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 51

それをすることに それをすることに なっているのですか なっているのですか 私たちは、chúng ta được cho là phải làm việc đó à なっている Are we supposed to do that?. どこに行くことに どこに行くことに なっているのですか なっているのですか bạn phải đi đâu vậy 76[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 23

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 23

出す天気がよくないと Khi thời tiết xấuき21.少し持って帰るmang một chút về22.幸福感cảm giác hạnh phúc23.24.25.彼くらい日本語が Nói được tiếng Nhật cỡ như cậu ấy話せれば我慢できないぐら đến mức không chịu được ぐらいいだった明日行く工場の近 ở gần công xương chúng ta tới ngàymai にはくには

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 27

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 27

日本人はできると 日本人はできると いったら本当にでき いったら本当にでき る る người Nhật một khi đã nói làm được thì sau đó thật sự làm được は 17.. 約束や決めたことに 約束や決めたことに とても正確なのです とても正確なのです Việc giữ lời hứa và thời hạn đề ra[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 31

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 31

いつ訪問するかによります いつ訪問するかによります あなたが、còn phụ thuộc vào khi nào bạn ghé thăm 5.. 払われる 払われる sẽ được trả 6.[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 35

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 35

new bun 35Study online at quizlet.com/_1g2v5aベストアンサーに選ばれましたđược chọn là câu trả lời hay nhất ベストアンサー2.5年ほど前にkhoảng 5 năm trước3.新しい順。古い順theo thứ tự mới nhất, cũ nhấtどちらを使っても構わないDùng cái nào cũng được, dùng cáinào cũng không cần quan tâmただ厳密に[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 39

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 39

その気持ちもわからなくもない その気持ちもわからなくもない giờ đây nghĩ lại tôi thấy là không phải là không có lý-cảm xúc đó cũng có thể hiểu được 21.. も理解できる も理解できる cũng có thể hiểu được-thông cảm được 22.[r]

1 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 43

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 43

常に色んな工夫を 常に色んな工夫を して、改善をし して、改善をし て、力を使いきっ て、力を使いきっ て て vì bạn phải bỏ ra nhiều công sức hơn, phải đổi mới và cải tiến cũng như sử dụng hiệu quả năng lực của mình 22.. 目標を達成する前 目標を達成する前 [r]

1 Đọc thêm

tự học tiếng nhật n5

TỰ HỌC TIẾNG NHẬT N5

tự học tiếng nhật cho người mới bắt đầu , tóm tắt ngữ pháp , từ vựng cơ bản . tài liệu ngắn gọn dễ hiểu , tập trung toàn bộ kiến thức của minano nihongo tập 1 . ...........................................................................................................................................[r]

46 Đọc thêm

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 47

ÔN TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP 47

Nếu muốn kiếm được nhiềutiền, bạn phải chăm chỉ hơn日本語の能力を高めたいのならばNếu bạn muốn nâng cao nănglực tiếng Nhậtもし気分が悪いのならばNêu bạn không cảm thấy khỏe9.駅から遠くて不便だđường từ ga đến lại xa, khá bấttiện10.は天才に違いないは chắc chắn là thiên tài,đúng phải là thiên tài[r]

1 Đọc thêm

Tổng hợp cách phát âm và ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn cho người tự học

TỔNG HỢP CÁCH PHÁT ÂM VÀ NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI TỰ HỌC

Tổng hợp bảng chữ cái, đầy đủ các cách phát âm patchym, các từ vựng thông dụng và những mẫu câu ngữ pháp cũng như giao tiếp tiếng Hàn cơ bản nhất dành cho người mới học và làm quen với môn học này. Bao gồm Bảng chữ cái tiếng Hàn quốc , patchym, Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng , Một số câu giao tiếp cơ[r]

17 Đọc thêm

MẪU CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN BAI 8

MẪU CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN BAI 8

"Cô ấy không biết lái xe";"Chúng tôi không biết hát";"Họ không biết nói tiếng Nhật";"Bạn có biết bơi không?";"Tôi có";"Họ có thể nói tiếng Đức không?";"Họ không thể";"Anh ấy có biết chơi tennis không?";"Anh ấy có thể";"Cô ấy có thể nấu món ăn Ý không?";"Cô ấy không ";"John có thể sử dụng máy[r]

2 Đọc thêm