Chuyên đề: Đại cương về kim loại (3) Câu 1: Mệnh đề nào sau đây không đúng. A. Hầu hết các nguyên tử có từ 1 - 3e lớp ngoài cùng là kim loại. B. Hầu hết các nguyên tử có từ 3 - 7e lớp ngoài cùng là phi kim. C. Nguyên tử có 4e lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim. D[r]
ÑIEÀU CHEÁ KIM LOAÏI.ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.I-Nguyên tắc điều chế kim loại.Khử ion dương kim loại thành kimloại tự do.Mn++ ne = MĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.II-Các phương pháp điều chế kim loại.1)Phương pháp thuỷ luyện.2)Phương pháp nhiệt luyện.3)Phương pháp điện phân.ĐIỀU[r]
ÑIEÀU CHEÁ KIM LOAÏI.ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.I-Nguyên tắc điều chế kim loại.Khử ion dương kim loại thành kimloại tự do.Mn++ ne = MĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.II-Các phương pháp điều chế kim loại.1)Phương pháp thuỷ luyện.2)Phương pháp nhiệt luyện.3)Phương pháp điện phân.ĐIỀU[r]
+ 9Fet0to+200+ 8/3ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.II-Các phương pháp điều chế kim loại.3)Phương pháp điện phân:a.Nguyên tắc: dùng dòng điện 1 chiều trêncatot để khử ion dương kim loại trong hợpchấtb.Mục đích: điều chế hầu hết các kim loại.ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.II-Các phương p[r]
+ 9Fet0to+200+ 8/3ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.II-Các phương pháp điều chế kim loại.3)Phương pháp điện phân:a.Nguyên tắc: dùng dòng điện 1 chiều trêncatot để khử ion dương kim loại trong hợpchấtb.Mục đích: điều chế hầu hết các kim loại.ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.II-Các phương p[r]
A. Ximăng B. Chất dẻo C. Gốm ,sứ D. Đất sét nặnCâu 22: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?A. SO2B. NH3C. CO2D. CH4Câu 23: Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:A. 0,125 B. 0,0625 C. 0,0125 D. 0,06Câu 24: Trong các phát biểu sau ,phát biểu nào khô[r]
+ 9Fet0to+200+ 8/3ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.II-Các phương pháp điều chế kim loại.3)Phương pháp điện phân:a.Nguyên tắc: dùng dòng điện 1 chiều trêncatot để khử ion dương kim loại trong hợpchấtb.Mục đích: điều chế hầu hết các kim loại.ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.II-Các phương p[r]
ÑIEÀU CHEÁ KIM LOAÏI.ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.I-Nguyên tắc điều chế kim loại.Khử ion dương kim loại thành kimloại tự do.Mn++ ne = MĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.II-Các phương pháp điều chế kim loại.1)Phương pháp thuỷ luyện.2)Phương pháp nhiệt luyện.3)Phương pháp điện phân.ĐIỀU[r]
4 . So sánh tốc độ thoát khí H2 trong hai trường hợp trên. A. bằng nhau B. cốc 1 lớn hơn cốc 2 C. cốc 1 nhỏ hơn cốc 2 D. không xác định được6. SỬ DỤNG KIM LOẠI VÀ HỢP KIM HỢP LÍ VỚI TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA CHÚNG.Câu 46: Tại sao Al có khả năng dẫn điện kém Cu nhưng trong th[r]
b. 2,1 lần.c. 2,5 lần.d. 3,1 lần.[<br>]Chọn câu đúnga. Hợp chất hiđro halogenua ít tan trong nước.b. Các halogen đều là các phi kim có tính oxi hoá mạnh.c. Phân tử clo là phân tử phân cực.d. Các halogen chỉ có số oxi hoá là -1 trong tất cả các hợp chất.[<br>[r]
82C) các electron tự do. D) các ion dương và các ion âm. E) mật độ electron trong kim loại lớn. Câu 6: Chọn phương án đúng nhất. A) Giống như kim loại, hợp kim cũng có cấu tạo tinh thể. B) Hợp kim là dung dịch rắn thu được giữa thuỷ ngân và các kim loại khác. C) Hợp kim c[r]
B.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.C.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khítD.Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khítCâu 9 : Những nguyên nhân nào làm cho kim loại kiềm có tính khử mạnh : (1) Do kim loại kiềm[r]
B.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.C.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khítD.Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khítCâu 9 : Những nguyên nhân nào làm cho kim loại kiềm có tính khử mạnh : (1) Do kim loại kiềm[r]
B.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.C.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khítD.Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khítCâu 9 : Những nguyên nhân nào làm cho kim loại kiềm có tính khử mạnh : (1) Do kim loại kiềm[r]
B.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.C.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khítD.Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khítCâu 9 : Những nguyên nhân nào làm cho kim loại kiềm có tính khử mạnh : (1) Do kim loại kiềm[r]
B.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.C.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khítD.Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khítCâu 9 : Những nguyên nhân nào làm cho kim loại kiềm có tính khử mạnh : (1) Do kim loại kiềm[r]
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. Câu 6: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag.[r]
CÂU 5: CHO M GAM GLUCOZƠ PHẢN ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 0,2 mol Ag.. KIM LOẠI TRONG DÃY CÓ TÍNH KHỬ MẠNH NHẤT LÀ A.[r]
Câu 24. C. (chú ý kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn trớc)Câu 25. A. Số mol Fe = 0,12 mol. Số mol HNO3 = 0,4 mol. Dung dịch sau phản ứng có 0,06 mol Fe(NO3)3 và 0,06 mol Fe(NO3)2. 2Fe3+ +Cu 2Fe2+ + Cu2+.Vậy m = 0,03.64 = 1,92 g.Câu 26. B.Câu 27. B.Câu 28. D. m CO2[r]
HCO3_. Bđ: 0,2 0,15 Pứ: 0,15 0,15 Sp: 0,05 0 0,15+0,1H+ + HCO3- CO2 + H2O. 0,05 0,05 0,05Vậy V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.Câu 23. B.Câu 24. C. (chú ý kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn trớc)Câu 25. A. Số mol Fe = 0,12 mol. Số mol HNO3 = 0,4 mol. Dung dịch sau phản ứng[r]