I. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa: a) Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. b) Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác không trong tập hợp các bội chung của các số đó. 2. Cách tìm a) Muốn tìm UCLN của hai hay nhiều số lớ[r]
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó A. Tóm tắt kiến thức: 1. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. Kí hiệu ước chung lớn nhất của các số a, b, c là ƯCLN (a, b, c). 2. Cách tìm[r]
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó A. Tóm tắt kiến thức: 1. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Ước chung của các số a, b, c được kí hiệu là ƯC(a, b, c). 2. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Bội chung của các số a, b, c đượ[r]
Chuyên đề Bội số chung nhỏ nhất và Ước số chung lớn nhất I. Bội số chung nhỏ nhất 1. Khái niệm: Bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên a và b là số nguyên dương nhỏ nhất chia hết cho cả a và b. Tức là nó có thể chia cho a và b mà không để lại số dư. Nếu a hoặc b là 0, thì không tồn tại số nguyên dư[r]
Rút gọn phân số 1. Rút gọn phân số Muốn rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của chúng. 2. Phân số tối giản Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có một ước chung là 1 và -1.
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 146. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20. Bài giải: Theo đầu bài, x là một ước chung của 112 và 140. Vì 112 = 24 . 7; 140 = 22 . 5 . 7 nên ƯCLN (112, 140) = 22 . 7 = 28. Mỗi ước chung cuẩ 112 và 140 cũng là ước của 28 và ngược lại.[r]
Trong hai tập hợp A và B dưới đây, tập hợp nào là con của tập hợp còn lại ? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không ? Bài 2. Trong hai tập hợp A và B dưới đây, tập hợp nào là con của tập hợp còn lại ? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không ? a) A là tập hợp các hình vuông B là tập hợp các hình thoi.[r]
Lan có một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 75cm và 105cm. Lan muốn 145. Lan có một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 75cm và 105cm. Lan muốn cắt tấm bìa thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết, không còn thừa mảnh nào. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (số đo c[r]
Tiết 30 §16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chung:Ví dụ: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6, ta có:Ö(4) = {1; 2; 4}Ö(6) = {1; 2; 3; 6}Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là ước chung của 4 và 6Vậy thế nào là ước chung của hai hay nhiều số Ước chung c[r]
de hsg tin 9ÔN TẬP THEO BỘ ĐỀ ĐỀ NGHỊ Đề1 (TP) Bài 1. (3,5 điểm) Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên dương x, y từ bàn phím, in ra màn hình. a) Tìm các ước chung của x, y và đếm số các ước chung đó. b) Rút gọn đến tối giản cho phân số x y. c) Nhập thêm số nguyên z. Rồi viết chư[r]
Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 147. Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2. a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm qu[r]
Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192. 144. Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192. Bài giải: Tìm ƯCLN (144, 192) rồi chọn các ước lớn hơn 20 của ƯCLN (144, 192). ĐS: 24, 48.
A. Thiết bị ra dùng để lấy thông tin ra máy tính B. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ thông tin lâu dài.C. Bộ số học dùng để điều khiển máy tínhD. Thiết bị vào dùng để đưa dữ liệu vào máy tínhCâu 27: Khi xử lý dữ liệu, máy tính xử lý đồng thời một dãy bit. Dãy bit đó được gọi là?A. Chương trình.B. Từ máy[r]
∈, = 1, … , , độc lập. Đây là bài toán có ý nghĩaquan trọng trong thực tế, đặc biệt trong lý thuyết quyết định, kinh tế, tài chính, quảnlý, công nghiệp,.... .Cho đến nay, rất nhiều tác giả đã đề xuất các thuật toán để xácđịnh toàn bộ hoặc một phần tập nghiệm hữu hiệu EP của bài toán quy hoạch tuyếnt[r]
,u3 = (1, b, 2, 1) .1. Với những giá trị nào của các tham số a, b thì hệ {u 1 , u2 , u3 } độc lập tuyến tính,phụ thuộc tuyến tính.2. Tìm một cơ sở của phần bù trực giao L của không gian con L sinh bởi hệ{u1 , u2 , u3 } với a = b = 1.Câu III. Xét phép biến đổi tuyến tính f trong không gian véc tơ R3[r]
Ôn tập: Một số bài toán cơ bản - Phân tích ra thừa số nguyên tố.Bài 1: Phân tích ra thừa số nguyên tố, tính số ước và tìm các ước của các số sau.a) 12; 18; 60; 48; 280.b) 300; 81; 150; 120.c) 84; 46; 138; 32; 192.d) 124; 82; 55; 75; 36; 160.e) 24; 40; 36; 990; 70; 144.f) 65; 86; 42; 12[r]