Câu 1.Chỉ trên hình vẽ (hình 15) các phần của thân non. Nêu chức năng của mỗi phần.Câu 2.So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ Câu 1. Chỉ trên hình vẽ (hình 15) các phần của thân non. Nêu chức năng của mỗi phần. Trả lời: 1- Biểu bì 2- Thịt vỏ 3- Mạch rây 4- Mạch gỗ 5- Ruột Câu 2. So sánh[r]
Tất cả các virut đều bao gồm hai thành phần cơ bản : lõi là axit nuclêic (tức hệ gen) và vỏ là prôtêin (gọi là capsit) bao bọc bên ngoài để bảo vệ axit nuclêic. Tất cả các virut đều bao gồm hai thành phần cơ bản : lõi là axit nuclêic (tức hệ gen) và vỏ là prôtêin (gọi là capsit) bao bọc bên ngoài[r]
TRANG 1 TRANG 2 TRANG 3 TRANG 4 SƠ LƯỢC VỀ SƠ ĐỒ TƯ DUY MINDMAP Sơ đồ tư duy mindmap được mệnh danh là “công cụ vạn năng của bộ não”, là phương pháp ghi chú đầy sáng tạo, hiện được 250 t[r]
Câu 1. Tế bào thực vật có kích thước và hình dạng như thế nào ?Câu 2.Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ? Câu 1. Tế bào thực vật có kích thước và hình dạng như thế nào ? Trả lời: Dựa vào số đo và hình dạng của các tế bào thực vật, ta thấy: các loại tế bào khác nhau (tế bào rễ, tế bà[r]
Prôtêin có một số chức năng chính sau : - Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ : côlagen tham gia cấu tạo nên các mỏ liên kết. Prôtêin có một số chức năng chính sau :- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ : côlagen tham gia cấu tạo nên các mỏ liên kết.- Dự trữ các axit amin. Ví dụ : prôtêin sữa (c[r]
Trường THPT Trần PhúGiáo sinh : Nguyễn Duy PhúGVHD: Tăng Thị TìnhNgày soạn: 18/10/2016CHƯƠNG II. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀOTiết 7 – Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠI.Mục tiêu:1. Kiến thức:- Giải thích được học thuyết tế bào.- Giải thích được vai trò của tế bào có kích thước hiển vi.- Mô tả được t[r]
Tế bào chất của tế bào nhân thực có cấu tạo gồm bào tương và các bào nhân thực. Tế bào chất của tế bào nhân thực có cấu tạo gồm bào tương và các bào nhân thực. Tuy nhiên, khác với tế bào nhân sơ, bào tương ở tế bào nhân thực được gia cố” bởi một hệ thống các vi ống, vi sợi và sợi trung gian. Hệ t[r]
... chạm vào cuộn giấy Bài 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ I - Cấu tạo bắp tế bào II - Tính chất - Tính chất co dãn Khi co cơ, tơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố ?của Căntếcứ vào bắp bào cơ, bào c cấu. .. kẽ Tơ mảnh trơn, tơ dày có mấu sinh chất - Phần tơ hai Z đơn vị cấu trúc tế bào (tiết cơ) Bài[r]
Mục tiêucấu tạo chungso sánh đặc điểm cấu tạo và chức năngcủa 3 loại nang tuyến nước bọtso sánh đặc điểm cấu tạo của 3 tuyếnnước bọt chínhđặc điểm cấu tạo, chức năng tụy ngoại tiếtđặc điểm cấu tạo, chức năng tụy nội tiếtcấu tạo, chức năng tiểu thùy ganCấu tạo[r]
I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Đọc kỹ các câu hỏi và khoanh tròn vào đáp án là các chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng. (VD: 1A, 2B...) Câu 1: Thân to ra về bề ngang nhờ: A. các tế bào màng xương dày lên [r]
... TRA BÀI BÀI CŨ CŨ + Cấu tạo chức xương dài? + Thành phần hóa học tính chất xương? BÀI CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ NỘI DUNG: I Cấu tạo bắp tế bào II Tính chất III Ý nghĩa hoạt động co I - Cấu tạo. .. hưởng của hệ hệ thần thần kinh kinh II Tính chất Tính Tính chất chất của cơ là sự co co và dãn dã[r]
0,001 –0,0030,001 –0,003TẾ BÀO TÉPBƯỞI3TẾ BÀO THỊT QUẢCÀ CHUA4TẾ BÀO MÔ PHÂN SINHNGỌN* Hãy nhận xét về kíchthước của các loại tế bàoLục 6lạpChất3 tế3bào7Vách tế7bào
.. .Cấu tạo tính chất Cơ bám vào xơng, co làm xơng cử động gọi xơng Cơ thể ngời có khoảng 600 tạo thành hệ Tùy vị trí thể tùy chức mà có hình dạng... dài Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo bắp tế bào Các em đọc hiểu nội dung phần SGK Các em quan sát hình 9- 1 trả lời câu hỏi, làm tập + Bắp có cấu tạo nh[r]
Câu 1. Phân biệt mô biểu bì và mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp xếp tế bào trong hai loại mô đó. Câu 2. Cơ vân, cơ trơn, cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn ? Câu 3. Phân biệt 4 loại mô theo mẫu ở bảng sau : Câu 1. Phân biệt[r]
Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào. Hình dạng, kích thước của các tế bào thực vật khác nhau. Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào. Hình dạng, kích thước của các tế bào thực vật khác nhau. nhưng chúng đều gồm các thành phần sau :vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực[r]
Cấu tạo tế bào gồm: Màng sinh chất, nhân, ti thể, chất tế bào, lưới nội chất, bộ máy Gôngi, ribôxôm và trung thể. Hình 3.1. Cấu tạo tế bào Cấu tạo tế bào gồm: Màng sinh chất, nhân, ti thể, chất tế bào, lưới nội chất, bộ máy Gôngi, ribôxôm và trung thể.
cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn. cấu tạo tế bào vi khuẩn.[r]
cấu tạo tế bào và đặc tính sinh lý, sinh sản của nấm men. cấu tạo tế bào và đặc tính sinh lý, sinh sản của nấm men. cấu tạo tế bào và đặc tính sinh lý, sinh sản của nấm men. cấu tạo tế bào và đặc tính sinh lý, sinh sản của nấm men. cấu tạo tế bào và đặc tính sinh lý, sinh sản của nấm men. cấu tạo tế[r]