TÀI LIỆU HÓA HỌC VÔ CƠ 12 -LỚP A1CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ BÀI TẬP L" thuy't:Câu 1 !"#"$%&'()*+, -%."/ 0%"/ %#"[r]
Kim loại kiềm - Kiềm Thổ - Nhôm - Đề 1Câu 1 : Trộn m1 gam dung dịch NaOH 10% với m2 gam dung dịch NaOH 40% để thu được 60 gam dung dịch 20%. Trị số của m1, m2 là: A - m1 = 10g; m2 = 50g B - m1 = 40g; m2 = 20g C - m1 = 35g; m2 = 25g D - m1 = 45g; m2 = 15g Câu 2 : Chọn câu trả lời[r]
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM A. KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT:I. LÝ THUYẾT CHUNG1. Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng:2. Tính chất hóa học chung: Tính khử mạnh (Tác dụng với phi kim, với axit, với H2O, chú ý hiện tượng quan sát được khi cho nhữn[r]
BÀI TẬP VỀ: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤTCâu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA. Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi[r]
11.Cho hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu. Hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp.12.Có ba lọ đựng ba hỗn hợp bột: (Al + Al2O3); (Fe + Fe2O3); (FeO + Fe2O3). Dùng phương pháp hóa học để nhận biết chúng. Viết cácphương trình phản ứng xảy ra.13.Cho mg hỗn hợp A gồm Na, Al2O3, Fe, Fe[r]
SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A.4. B.2. C. 3. D. 6. 22.Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A.4,32 B.2,88 C.5,04 D.2,16 23.Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tá[r]
Lữ ánh Ngọc - 1 - kim loại + nớc và kim loại + dung dịch kiềmBài 1: Hoà tan hỗn hợp Ba, Na(với tỉ lệ mol 1:1) vào nớc thu đợc dung dịch A và 6,72 lit H2(đktc)1.Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,1 M để trung hoà 1/10 dung dịch A2.Cho 50ml CO2(đktc) hấp thụ hết vào 10ml dung dịch A.[r]
3. D) ZnSO4.Câu: 11 Cho K từ từ vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng gì xảy ra:A) xuất hiện khí và có kết tủa xanhB) mất màu xanh C) xuất hiện khí D) xuất hiện kết tủa xanhCâu: 12 Cho dung dòch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dòch Ca(HCO3)2 thấy cóA) Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầnB) Bọt khí bay raC) B[r]
CO2T ≤ 1: Xảy ra pứ (1) tạo ion HCO3-1< T < 2: Xảy ra hai phản ứng (1) và (2) tạo HCO3- và CO32-.T ≥ 2: Xảy ra pứ (2) tạo ion CO32-. Dạng 2: Xác đinh tên kim loại ( 2 kim loại ở hai chu kì liên tiếp) Dạng 2: Xác đinh tên kim loại ( 2 kim loại ở hai chu kì[r]
Câu 19: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thì: A. Tạo thành kết tủa trắng sau đó tan dần. B. Tạo thành kết tủa trắng. C. Có khí không màu thoát ra và có kết tủa trắng tạo thành. D. Không có phản ứng sảy ra.Câu 20: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 7,45 gam muối clorua cua rkim loại hoá trị I[r]
NHÓM 1: BÀI TOÁN VỀ KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ BÀI 1 : XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI1. Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ( Ca, Ba, Sr) tác dụng với H2O thì:Hóa trị . nkim loại = 2 .1. Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ (Ca, Ba, Sr) tác dụng với du[r]
ne = nkim loại.hóa trịkim loại = 2nSO2nH2SO4 phản ứng = 2nSO2mmuối = mkim loại + 96nSO2Page | 9- H2SO4 đặc nguội thụ động với Al, Fe và Cr.Phần 4: Kim loại tác dụng với nướcTrong số các kim loại thường gặp chỉ có một số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độthường (ta thường gặp[r]
4s1B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s124. Tính chất đặc trng của kim loại là tính khử vì:2A. Nguyên tử kim loại thờng có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.B. Nguyên tử kim loại có năng lợng ion hóa nhỏ.C. Kim loại có xu hớng nhận[r]
6- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt. (5)Kim loại kiềm – kiềm thổCâu 5: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,002M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dd Ca(OH)2 0,05M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các[r]
+ 2NaCl (4) Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ và sự ăn mòn đá vôi của nước mưa là : A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 24: Chất nào sau đây là nguyên liệu để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, chất kết dính trong vật liệu xây dựng. A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaSO4 D. CaCO3 Câu 25: Trong quá trình[r]
Hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O tì phân tử phải có nhómchức anđehit –CHO ,trong khi saccarozơ lại không có nhóm –CHO.- Fructozơ không làm mất màu nước brom → đúng.Hợp chất muốn làm mất màu nước brom thì phân tử phải có liên kết bội C = C, C ≡ C hoặc nhóm –CHO ,[r]
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na 2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịchA chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO 2 (ở đktc) nhỏ nhất cần để sục vàodung dịch A để được lượng kết tủa lớn nhất là.A. 1,12 lítB. 2,24 lítC. 4,48 lítD. 3,36 lítCâu 32: Cho m gam Na vào 50ml[r]
4 D. NH3 Câu 63. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol Câu 64. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây,[r]