KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi: - Phân biệt đơn chất và hợp chất, giảithícha.Khí Cacbon đioxit tạo nên từ 1 C và 2 O;b.Khí Oxi tạo nên từ 2 O;c.Photpho đỏ tạo nên từ 1 P;d.Axit nitric tạo nên từ 1 H, 1 N và 3 O;Đáp án:KIỂM TRA BÀI CŨ-Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 NTHH;-Hợp chất[r]
CÁC DẠNG BÀI TẬP BÀI 6: ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬDạng 4: Tìm tên nguyên tố X, KHHH khi biết PTKMột hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần.a/ Tính phân tử khối hợp chất.b/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHHHướn[r]
CuKIỂM TRA BÀI CŨSo sánh xem nguyên tử nguyên tố sắt nặng haynhẹ hơn bao nhiêu lần nguyên tử nguyên tốđồng?Vật thể (Tự nhiên và nhân tạo)Chất(Tạo nên từ nguyên tố hóa học)Tiết 8: ĐƠN CHẤT , HỢP CHẤT – PHÂN TỬI. Đơn chấtSố nguyêntố tạo thànhPhân loại,VDĐặc điểmcấu tạoCHẤTII. Hợ[r]
nên sáttừ mộtQuancácNTHH.chất: Bạc,Nhôm, Magie, Lưu huỳnh,Kim cương, Than, Khíhiđro được tạo nên từnhững nguyên tố hóa họcnào?Những chất này được gọilà đơn chất. Vậy đơn chấtlà gì?Đơn chất được chia làmmấy loại? Cho ví dụ?Có chất được tạo nên từ 1nguyên tố, có chất được tạonên từ 2 ngu[r]
NướcĐườngBÀI 6: ĐƠN CHẤT VÀ HỢPCHẤT – PHÂN TỬII. Hợp chất:1. Hợp chất là gì?Thảo luận nhómNước H, O:Đường: C, H, OHợp chất là gì?Na,ClMuôíăn:Có mấy loại hợp chất?Cho ví dụ?Khí cacbonic:C, OHợp chất
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. Đơn chất: là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. 2. Hợp chất: là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. 3. Phân tử: là những hạt gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thực hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. 4. Phân tử khối:[r]
Theo ptpư ta có số mol kl = 2 lần số mol H22,3= 23 kl là CaNguyên tử khối của M là0,14. Củng cố :Sửa các bài tập trong SGK5. Hướng dẫn HS tự học.Câu 1:Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kếtA. cộng hoá trị.B. cộng hoá trị phân cựcC. ionHãy chọn đáp án đúng.Câu 2: Hãy mô tả sự tạo thành[r]
giáo án hoá 8×giáo án hóa 8 theo chuẩn kiến thức×giáo án hóa 8 3 cột×giáo án hóa 8 giảm tải×download giáo án hóa 8×giáo án hóa 8 học kỳ 2×Nội dungMở đầuCHƯƠNG I: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ (Từ tiết 2 đến tiết 16)ChấtChấtBài thực hành 1 ( bỏ TN1)Nguyên tử ( bỏ mục 3, ghi nhớ, BT4, BT5)Nguyên tố hóa[r]
Nội dungMở đầuCHƯƠNG I: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ (Từ tiết 2 đến tiết 16)ChấtChấtBài thực hành 1 ( bỏ TN1)Nguyên tử ( bỏ mục 3, ghi nhớ, BT4, BT5)Nguyên tố hóa học ( mục III HS tự đọc thêm)Nguyên tố hóa học ( mục III HS tự đọc thêm)Đơn chất và hợp chất Phân tử ( bỏ mục IV,hình 1.14, ghi nhớ, BT8 )[r]
Phân tử là gì? 4. a) Phân tử là gì? b) Phân tử của hợp chất gồm những nguyên tử như thế nào, có gì khác so với phân tử của đơn chất. Lấy ví dụ minh họa. Hướng dẫn giải: a) Phân tử là những hạt gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. b) Phân tử của hợp[r]
Cho công thức hóa học của các chất sau : 2. Cho công thức hóa học của các chất sau : a) Khí clo Cl2 ; b) Khí metan CH4 c) Kẽm clorua ZnCl2 d) Axit sulfuric H2SO4 Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất. Hướng dẫn giải: a) Khí clo Cl2: là đơn chất thể khí tạo ra bởi nguyên tố clo: Phân tử gồm hai n[r]
CuCTHH của đơn chất kim loạiđồng: CuMô hình mẫu kim loại đồngo oCTHH đơn chất khí oxi: O2Mô hình mẫu khí oxiIICTHH đơn chất Iot: I2(Tinh thể rắn)Mô hình phân tử IotClNaCTHH hợp chấtnatrickorua: NaClNa Cl
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ I LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. Các vật thể: (tự nhiên cũng như nhân tạo): đều được tạo nên từ chất (hay từ những nguyên tố hóa hoc). 2. Chất gồm có hai loại: đơn chất (tạo nên từ một nguyên tố) và hợp chất (tạo nên tử hai hay nhiều nguyên tố trở lên). 3. Đơn chất có hai loại: đơn chất[r]
học là : Na3. Trong số các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất, chất nào làhợp chất?Và tính phân tử khối của các chất.SốĐơn chấtChấtPhân tử khốiTTHợp chấtvà thành phần nguyên tố1Axit sunfuric: 2H, 1S, 4OHợp chất2Muối Kaliclorat:1K, 1Cl, 3OHợp chất (1x39)+(1x35,5)+(3x16)= 122,5 (đvC[r]
Cho sơ đồ phản ứng sau: 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 à Alx(SO4)y + Cu a) Xác định các chỉ số x,y. b) Lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại, số phân tử của cặp hợp chất. Hướng dẫn giải: a) Alx(SO4)y Ta có : => x = 2; y = 3 -> Al2(SO4)3 b) P[r]
Hãy chép các câu sau đây với đầy đủ các cụm từ thích hợp: 1.Hãy chép các câu sau đây với đầy đủ các cụm từ thích hợp: “Chất được phân chia thành hai loại lớn là… và… đơn chất được tạo nên tử một… còn… được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên”. Đơn chất lại chia thành… và… kim loại có ánh ki[r]
SỐ OXI HÓA... III- SỐ OXI HÓA Để thuận tiện cho việc nghiên cứu phản ứng oxi hóa – khử người ta dùng khái niệm số oxi hóa. Số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử nếu giả định liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion. Số[r]
Hãy chép các câu sau đây với đầy đủ các cụm từ thích hợp 1. Hãy chép các câu sau đây với đầy đủ các cụm từ thích hợp Đơn chất tạo nên tử một… nên công thức hóa học chỉ gồm , một… Còn … tạo nên từ hai, ba… nên công thức hóa hocuj gồm hai, ba… Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học, bằng số… có trong mộ[r]
Chép các câu sau đây với đầy đủ các cụm từ thích hợp: 4. Chép các câu sau đây với đầy đủ các cụm từ thích hợp : a) Những chất tạo nên từ hai… trở lên được gọi là… b) Những chất có… gồm những nguyên tử cùng loại …được gọi là… c) … là những chất tạo nên từ một… d) …là những chất có…gồm những nguyên[r]