DẤU NGÃ

Tìm thấy 72 tài liệu liên quan tới từ khóa "DẤU NGÃ":

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 1 BÀI 5: DẤU HUYỀN DẤU NGÃ

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 1 BÀI 5: DẤU HUYỀN DẤU NGÃ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBÀI: DẤU HUYỀN - DẤU NGÃI. Mục tiêu:1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã2. Kĩ năng: Biết ghép các tiếng: bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sựvật.3. Thái độ: Phát triển l[r]

Đọc thêm

PHÉP BỎ DẤU HỎI DẤU NGÃ TRONG TIẾNG VIỆT DINH SI TRANG

PHÉP BỎ DẤU HỎI DẤU NGÃ TRONG TIẾNG VIỆT DINH SI TRANG

... TIẾNG ĐÔI LẤP LÁY bỏ dấu theo luật Trầm Bổng: KHÔNG, SẮC, HỎI với HỎI HUYỀN, NẶNG, NGÃ với NGÃ Tiếng đầu Không dấu dấu Sắc dấu Hỏi tiếng sau phải bỏ dấu HỎI Tiếng đầu dấu Huyền dấu Nặng dấu Ngã. .. bĩnh Bỏ không giữ lại bỏ bê, bỏ chồng, bỏ dở, bỏ hoang, bỏ lẩy, bỏ liều, bỏ lửng, bỏ mứa, bỏ phí,[r]

67 Đọc thêm

BÀI 5. DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ

BÀI 5. DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ

TRANG 5 NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ HAY NÓI ẦM Ĩ LÀ CON VỊT BẦU.. MỒM THỞ RA GIÓ LÀ CÁI QUẠT HÒM.[r]

6 Đọc thêm

Chính tả chuyện bốn mùa

CHÍNH TẢ CHUYỆN BỐN MÙA

Câu 1. a. Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:Câu 2. Tìm trong “Chuyện bốn mùa” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2 trang 4) rồi ghi vào chỗ trống. Câu 1. a. Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống: -  (Trăng) “Mồng một lưỡi trai.       Mồng hai lá lúa”. -  “Đêm tháng[r]

1 Đọc thêm

TUẦN 16. TẬP CHÉP: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM

TUẦN 16. TẬP CHÉP: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM

HÃY TÌM B TÌM TRONG BÀI TẬP ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM :3 TIẾNG CÓ THANH HỎI 3 TIẾNG CÓ THANH NGÃ TRANG 9 CHÍNH TẢ: TẬP CHÉP: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM PHÂN BIỆT UI/UY; TR/CH; DẤU HỎI; DẤU NGÃ [r]

10 Đọc thêm

Chính tả: bài tập làm văn

CHÍNH TẢ: BÀI TẬP LÀM VĂN

1. Nghe - viết : BÀI TẬP LÀM VĂN, 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? 1. Nghe - viết : BÀI TẬP LÀM VĂN2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?a) (kheo, khoeo) : khoeo chânb) (khỏe, khoẻo) : người lẻo khoẻoc) (nghéo, ngoéo) : ngoéo tay3. a) Điền vào chỗ trố[r]

1 Đọc thêm

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Việt 2015 TH Lý Công Uẩn

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 1 MÔN TIẾNG VIỆT 2015 TH LÝ CÔNG UẨN

PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU Trường Tiểu học Lý Công Uẩn **************   BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Năm học 2014-2015 MÔN : TIẾNG VIỆT ( Viết) -KHỐI I (Thời gian 40’) KIỂM TRA VIẾT 1. Viết bài: ([r]

2 Đọc thêm

CHÍNH TẢ BÀI THƯ GỬI BÀ

CHÍNH TẢ BÀI THƯ GỬI BÀ

1. Nghe - Viết : QUÊ HƯƠNG (3 khổ đầu) Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa. Trả lời : Chữ Quê trong đầu bài và các chữ ở đầu mỗi câu thơ đều phải viết hoa. 1. Nghe - Viết : QUÊ HƯƠNG (3 khổ đầu)Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa.Trả lời : Chữ Quê trong đầu bài và các chữ ở[r]

1 Đọc thêm

Chính tả Việt Nam có Bác

CHÍNH TẢ VIỆT NAM CÓ BÁC

Câu 1. Điền vào chỗ trống "r" “d” hoặc “gi”. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:Câu 2. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống: Câu 1. Điền vào chỗ trống "r" “d” hoặc “gi”. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm: THĂM NHÀ BÁC Anh dắt em vào cõi Bác xưa Đường xoài hoa tráng nắng đu[r]

2 Đọc thêm

Chính tả Một trí khôn hơn trăm trí khôn

CHÍNH TẢ MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN

Câu 1. Điền các tiếng:a) Bắt đầu bằng r, d, gi có nghĩa như sau:b) Có “thanh hỏi" hoặc “thanh ngã” có nghĩa như sau.Câu 2. a) Điền vào chỗ trống r, d, gi.b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã. Câu 1. Điền các tiếng: a) Bắt đầu bằng r, d, gi có nghĩa như sau: *  Kêu lên vì vui mừng: reo lên.[r]

1 Đọc thêm

Chính tả cuộc chạy đua trong rừng

CHÍNH TẢ CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

Câu 1. Nghe - Viết : Cuộc chạy đua trong rừng.Câu 2.a) Điền l hay n ?b)Đặt dấu hỏi hay dấu ngã ? Câu 1. Nghe - Viết : Cuộc chạy đua trong rừng Câu 2. a) Điền l hay n ? Một thiếu niên ghì cương ngựa trước cửa hàng cơm. Chàng nai nịt gọn gàng, đầu đội mũ đen, cổ quấn một cái khăn Lụa trắng thắt lỏ[r]

1 Đọc thêm

Chính tả Sơn tinh, Thủy tinh

CHÍNH TẢ SƠN TINH, THỦY TINH

Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm.Câu 2.Tìm từ ngữ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “ch".b.Chứa tiếng có thanh hỏi. Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống: -      trú mưa, truyền tin, chở hàng -     chú ý, chuyền cành, trở về. b. Ghi dấu hỏ[r]

1 Đọc thêm

Chính tả ông tổ nghề thêu

CHÍNH TẢ ÔNG TỔ NGHỀ THÊU

Câu 1. Nghe - Viết : Ông tổ nghề thêu (trích)Câu 2. a) Điền vào chỗ trống tr hay ch ?b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã lên các chữ gạch dưới ? Câu 1. Nghe - Viết : Ông tổ nghề thêu (trích) Câu 2. a) Điền vào chỗ trống tr hay ch ? -  Trần Quốc Khái rất thông minh, chăm chỉ học tập nên đã trở thành tiến s[r]

1 Đọc thêm

Chính tả Ê-đi-xơn và bà cụ

CHÍNH TẢ Ê-ĐI-XƠN VÀ BÀ CỤ

Câu 1. Nghe - Viết : Ê-đi-xơn.Câu 2. a) Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống ?b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã ? Câu 1. Nghe - Viết : Ê-đi-xơn. - Tìm thêm tên riêng trong bài chính tả : Tên riêng trong bài chính tả là : Ê-đi-xơn. Nêu cách viết tên riêng nói trên : Tên riêng Ê-đi-xơn được viết như sau :[r]

1 Đọc thêm

Chính tả thì thầm

CHÍNH TẢ THÌ THẦM

Câu 1. Nghe - Viết: Thì thầm.Câu 2. a) - Điền vào chỗ trống tr hay ch ? Giải câu đố.b) Đặt câu chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? Câu 1. Nghe - Viết: Thì thầm Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á : Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái Lan, Xin-ga-po Câu 2. a) - Điền vào chỗ trống tr hay[r]

1 Đọc thêm

Chính tả dòng suối thức

CHÍNH TẢ DÒNG SUỐI THỨC

Câu 1. Nghe - Viết : Dòng suối thức.Câu 2. Tìm các từ :a)Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hay ch, có nghĩa như sau.b)Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau.Câu 3. a) Điền ch hay tr ?b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã .  Câu 1. Nghe - Viết : Dòng suối thức Câu 2. Tìm các từ : a)   Chứa tiếng b[r]

2 Đọc thêm

Chính tả bài ba điều ước

CHÍNH TẢ BÀI BA ĐIỀU ƯỚC

1. Nghe - Viết : VỀ QUÊ NGOẠI (10 dòng thơ đầu) 2. a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ? Công cha như núi Thái Sơn. 1. Nghe - Viết : VỀ QUÊ NGOẠI (10 dòng thơ đầu) 2. a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ? Công cha như núi Thái Sơn. Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn c[r]

1 Đọc thêm

CHÍNH TẢ NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI

CHÍNH TẢ NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI

Câu 1. Điền vào chỗ trống:a) “chăng” hay “trăng”:Câu 2.a. Điền “ch” hay “tr” vào chỗ trống: Câu 1. Điền vào chỗ trống: a) “chăng” hay “trăng”: “Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Cớ sao trăng phải chịu luồn dám mây? Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn”? (Ca dao) b)“ong” hoặc “ôn[r]

1 Đọc thêm

Chính tả Bàn tay cô giáo

CHÍNH TẢ BÀN TAY CÔ GIÁO

Câu 1. Nghe - Viết : Bàn tay cô giáo.Câu 2.a) Điền tr hay ch ?b)Đặt dấu hỏi hay dấu ngã? Câu 1. Nghe - Viết : Bàn tay cô giáo Câu 2. a) Điền tr hay ch ? Tri thức là những người chuyên làm các công việc trí óc như dạy học, chữa bệnh, chế tạo máy móc, nghiên cứu khoa học. Cùng với những người lao đ[r]

1 Đọc thêm

Chính tả Bác sĩ Y-éc-xanh

CHÍNH TẢ BÁC SĨ Y-ÉC-XANH

Câu 1. Nghe - Viết : Bác sĩ Y-éc-xanh (trích). Câu 2. a) Điền d hay r hay gi ?b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã. Câu 1. Nghe - Viết : Bác sĩ Y-éc-xanh (trích) Câu 2. a) Điền d hay r hay gi ? Dáng hình không thấy chỉ nghe Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành Vừa ào ào giữa rừng xanh Đã về bên cửa rung mành l[r]

1 Đọc thêm