VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBÀI: DẤU HUYỀN - DẤU NGÃI. Mục tiêu:1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã2. Kĩ năng: Biết ghép các tiếng: bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sựvật.3. Thái độ: Phát triển l[r]
... TIẾNG ĐÔI LẤP LÁY bỏ dấu theo luật Trầm Bổng: KHÔNG, SẮC, HỎI với HỎI HUYỀN, NẶNG, NGÃ với NGÃ Tiếng đầu Không dấu dấu Sắc dấu Hỏi tiếng sau phải bỏ dấu HỎI Tiếng đầu dấu Huyền dấu Nặng dấu Ngã. .. bĩnh Bỏ không giữ lại bỏ bê, bỏ chồng, bỏ dở, bỏ hoang, bỏ lẩy, bỏ liều, bỏ lửng, bỏ mứa, bỏ phí,[r]
Câu 1. a. Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:Câu 2. Tìm trong “Chuyện bốn mùa” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2 trang 4) rồi ghi vào chỗ trống. Câu 1. a. Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống: - (Trăng) “Mồng một lưỡi trai. Mồng hai lá lúa”. - “Đêm tháng[r]
HÃY TÌM B TÌM TRONG BÀI TẬP ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM :3 TIẾNG CÓ THANH HỎI 3 TIẾNG CÓ THANH NGÃ TRANG 9 CHÍNH TẢ: TẬP CHÉP: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM PHÂN BIỆT UI/UY; TR/CH; DẤU HỎI; DẤU NGÃ [r]
1. Nghe - viết : BÀI TẬP LÀM VĂN, 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? 1. Nghe - viết : BÀI TẬP LÀM VĂN2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?a) (kheo, khoeo) : khoeo chânb) (khỏe, khoẻo) : người lẻo khoẻoc) (nghéo, ngoéo) : ngoéo tay3. a) Điền vào chỗ trố[r]
PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU Trường Tiểu học Lý Công Uẩn ************** BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Năm học 2014-2015 MÔN : TIẾNG VIỆT ( Viết) -KHỐI I (Thời gian 40’) KIỂM TRA VIẾT 1. Viết bài: ([r]
1. Nghe - Viết : QUÊ HƯƠNG (3 khổ đầu) Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa. Trả lời : Chữ Quê trong đầu bài và các chữ ở đầu mỗi câu thơ đều phải viết hoa. 1. Nghe - Viết : QUÊ HƯƠNG (3 khổ đầu)Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa.Trả lời : Chữ Quê trong đầu bài và các chữ ở[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống "r" “d” hoặc “gi”. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:Câu 2. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống: Câu 1. Điền vào chỗ trống "r" “d” hoặc “gi”. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm: THĂM NHÀ BÁC Anh dắt em vào cõi Bác xưa Đường xoài hoa tráng nắng đu[r]
Câu 1. Điền các tiếng:a) Bắt đầu bằng r, d, gi có nghĩa như sau:b) Có “thanh hỏi" hoặc “thanh ngã” có nghĩa như sau.Câu 2. a) Điền vào chỗ trống r, d, gi.b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã. Câu 1. Điền các tiếng: a) Bắt đầu bằng r, d, gi có nghĩa như sau: * Kêu lên vì vui mừng: reo lên.[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Cuộc chạy đua trong rừng.Câu 2.a) Điền l hay n ?b)Đặt dấu hỏi hay dấu ngã ? Câu 1. Nghe - Viết : Cuộc chạy đua trong rừng Câu 2. a) Điền l hay n ? Một thiếu niên ghì cương ngựa trước cửa hàng cơm. Chàng nai nịt gọn gàng, đầu đội mũ đen, cổ quấn một cái khăn Lụa trắng thắt lỏ[r]
Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm.Câu 2.Tìm từ ngữ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “ch".b.Chứa tiếng có thanh hỏi. Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống: - trú mưa, truyền tin, chở hàng - chú ý, chuyền cành, trở về. b. Ghi dấu hỏ[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Ông tổ nghề thêu (trích)Câu 2. a) Điền vào chỗ trống tr hay ch ?b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã lên các chữ gạch dưới ? Câu 1. Nghe - Viết : Ông tổ nghề thêu (trích) Câu 2. a) Điền vào chỗ trống tr hay ch ? - Trần Quốc Khái rất thông minh, chăm chỉ học tập nên đã trở thành tiến s[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Ê-đi-xơn.Câu 2. a) Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống ?b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã ? Câu 1. Nghe - Viết : Ê-đi-xơn. - Tìm thêm tên riêng trong bài chính tả : Tên riêng trong bài chính tả là : Ê-đi-xơn. Nêu cách viết tên riêng nói trên : Tên riêng Ê-đi-xơn được viết như sau :[r]
Câu 1. Nghe - Viết: Thì thầm.Câu 2. a) - Điền vào chỗ trống tr hay ch ? Giải câu đố.b) Đặt câu chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? Câu 1. Nghe - Viết: Thì thầm Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á : Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái Lan, Xin-ga-po Câu 2. a) - Điền vào chỗ trống tr hay[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Dòng suối thức.Câu 2. Tìm các từ :a)Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hay ch, có nghĩa như sau.b)Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau.Câu 3. a) Điền ch hay tr ?b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã . Câu 1. Nghe - Viết : Dòng suối thức Câu 2. Tìm các từ : a) Chứa tiếng b[r]
1. Nghe - Viết : VỀ QUÊ NGOẠI (10 dòng thơ đầu) 2. a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ? Công cha như núi Thái Sơn. 1. Nghe - Viết : VỀ QUÊ NGOẠI (10 dòng thơ đầu) 2. a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ? Công cha như núi Thái Sơn. Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn c[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống:a) “chăng” hay “trăng”:Câu 2.a. Điền “ch” hay “tr” vào chỗ trống: Câu 1. Điền vào chỗ trống: a) “chăng” hay “trăng”: “Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Cớ sao trăng phải chịu luồn dám mây? Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn”? (Ca dao) b)“ong” hoặc “ôn[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Bàn tay cô giáo.Câu 2.a) Điền tr hay ch ?b)Đặt dấu hỏi hay dấu ngã? Câu 1. Nghe - Viết : Bàn tay cô giáo Câu 2. a) Điền tr hay ch ? Tri thức là những người chuyên làm các công việc trí óc như dạy học, chữa bệnh, chế tạo máy móc, nghiên cứu khoa học. Cùng với những người lao đ[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Bác sĩ Y-éc-xanh (trích). Câu 2. a) Điền d hay r hay gi ?b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã. Câu 1. Nghe - Viết : Bác sĩ Y-éc-xanh (trích) Câu 2. a) Điền d hay r hay gi ? Dáng hình không thấy chỉ nghe Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành Vừa ào ào giữa rừng xanh Đã về bên cửa rung mành l[r]