Tiết thứ 5 :LUYỆN TẬP HIỆU HAI VÉC TƠI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :- Củng cố định nghĩa và quy tắc trừ 2 véc tơ.- Rèn kỹ năng dựng hiệu của hai véc tơ, kỹ năng vận dụng quy tắc trừ2 véc tơ để biến đổi biểu thức véc tơ, chứng minh đẳng thức véc tơ[r]
vị trí hai chữ số cho nhau thì số đó giảm đi 18 đơn vị. Tìm sốđó.Bài 21:Cho ab + ba = 132. Biết a- b = 4. Tìm ab .Bài 22:Nguyễn Thị Khánh VânTiểu học Bảo8YênChuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi - Lớp 4 Môn ToánTổng của một số có 2 chữ số và số đó viết theo thứ tự ngợc lạibằng *7*, tìm số đó biết[r]
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho HS : Năng lực tự học, năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề.II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:GV: KHDH, SGK.HS: Dụng cụ học tậpIII. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:HĐ của GV -HSNội dung kiến thức5. HĐ dẫn dắt vào bài (Khởi[r]
92753ĐKiểm tra bài cũViết công thức tìm số bétrong dạng toánViết công thức tìm số lớntrong dạng toán“Tìm hai số khi biết tổng vàhiệu của hai số đó”.“Tìm hai số khi biết tổng vàhiệu của hai số đó”.Số bé = (tổng - hiệu) : 2Số lớn = (tổng + hiệu) : 2<[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi: Phát biểu ghi nhớ bài mạch điện nối tiếp ? Trả lời:Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp:Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm:I==Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hai hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thà[r]
2. Véc tơ vận tốc tức thời tại một điểm của một chuyển động thẳng được xác định như thế nào? 2. Véc tơ vận tốc tức thời tại một điểm của một chuyển động thẳng được xác định như thế nào? Trả lời: HS tự làm
2.Tích thành tổng: +Nhớ rằng hiệu trước, tổng sau Sin sin, cos tổng phải ghi dấu trừ Cos thì cos hết Sin sin cos cos, sin cos sin sin Một phần hai phải nhân vào, chớ quên!. 3.Công thức đ[r]
ĐỀ THI GIỮA kì k38 Toán cap cấp (Đáp án do giáo viên cung cấp) Câu 1. Gỉả sử A, B là 2 ma trận vuông cùng cấp n thỏa A2B =AB2=In. Chọn phất biểu đúng: A. A.A=B B.det(A).det(B)= 1 C.Các ma trận A và B đều khả đảo D. AB= BA Câu 2, Cho V là không gian con của R4, Chọn phát biểu sai: A. A.Nếu dim V< k[r]
Viết đa thức dưới dạng: Bài 46. Viết đa thức P(x) = 5x3 – 4x2 + 7x - 2 dưới dạng: a) Tổng của hai đa thức một biến. b) Hiệu của hai đa thức một biến. Bạn Vinh nêu nhận xét: "Ta có thể viết đa thức đã cho thành tổng của hai đa thức bậc 4". Đúng hay sai ? Vì sao ? Hướng dẫn giải: Viết đa thức P(x)[r]
GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Chương 1: Cơ sở lý thuyết thương hiệu và phát triển thương hiệu Chương 2: Thực trạng phát triển thương hiệu của Tổng Công ty CP Bưu chính Viettel Chương 3: Giải pháp nhằm phát triển thương hiệu tại Tổng Công ty CP B[r]
1. Tổng của hai vectơ 1. Tổng của hai vectơ Định nghĩa: Cho hai vectơ , . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ = , = . Vectơ được gọi là tổng của hai vectơ và . = + . 2. Quy tắc hình bình hành Nếu ABCD là hình bình hành thì + = . 3. Tính chất của tổng các vectơ - Tính chất giao hoán + = + - Tí[r]
2. Nêu những đặc điểm của véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều. 2. Nêu những đặc điểm của véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều. Trả lời: HS tự làm
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ? 103. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ? a) 1251 + 5316; b) 5436 - 1324; c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27. Bài giải: HD: Có thể tính tổng (hiệu) rồi xét xem kết quả tìm được có chia hết cho 3, cho 9 k[r]
kk( k ≠ 0) .a) Chứng minh: OE và OF là 2 vectơ đối nhau.b) Chứng minh: O, E, F thẳng hàng và O là trung điểm của EF.c) Chứng minh: tứ giác AECF là hình bình hành.Bài 9: [ĐVH]. Cho tam giác ABC, các điểm D, E, G được xác định bởi hệ thức: 2 AD = AB , AE = 2CE và2GD = GC .a) Chứng[r]
I. CÔNG SUẤT: Công suất của dòng điện xoay chiều: P = UIcos = I2R = . Hệ số công suất: cos = = Ý nghĩa của hệ số công suất cos + Trường hợp cos = 1 tức là = 0: mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng điện (ZL = ZC) thì P = Pmax = UI = = I2R + Trường hợp cos = 0 tức là = [r]
Giáo án cô Bùi Thu Huyền hình học lớp 5 dành cho học sinh trường chuyênGiáo án cô Bùi Thu Huyền hình học lớp 5 dành cho học sinh trường chuyên CHƯƠNG I: VÉC TƠ Bài 1: Các khái niệm cơ bản và các phép toán cộng, trừ véc tơ, phép nhân véc tơ với một số Ngày soạn: Ngày dạy: Số tiết: 02(01LT+01BT) I[r]
Bài tập tổng và hiệu của hai vecto được chia thành 4 dạng từ cơ bản đến nâng cao bám sát chương trình Sách giáo khao cơ bản và nâng cao.Dạng 1: Tính tổng của hai vectoDạng 2: Tìm vecto đối, hiệu của hai vectoDạng 3: Chứng minh một đẳng thức vectoDạng 4: Tính độ dài tổng và hiệu của hai vecto
A. TỌA ĐỘ ĐIỂM VECTƠI. Hệ trục toạ độ ĐỀCÁC trong mặt phẳng : xOx : trục hoành yOy : trục tung O : gốc toạ độ i j , : véc tơ đơn vị ( i j i j 1 vaø )Quy ước : Mặt phẳng mà trên đó có chọn hệ trục toạ độ ĐềCác vuông góc Oxy được gọi là mặt phẳng Oxy và ký hiệu là : mp(Oxy)II. Toạ đ[r]
Bình phương của một tổng A. KIến thức cơ bản: 1. Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. Hiệu của hai bình phương: A2 – B2 = (A + B)(A – B)