TỪ THÔNG TỔNG THOÁT RA KHÔI S LÀ: ĐỐI VỚI TRƯỜNG ĐIỆN TĨNH, TA CÓ ĐỊNH LUẬT GAUSS 3.2.12 ĐỐI VỚI TRƯỜNG TỪ DỪNG, TA CÓ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TỪ THÔNG: PHÁT BIỂU NHƯ SAU: TỔNG ĐẠI SỐ TẤT CẢ [r]
1.Phát biểu định luật culông ?Viết biểu thức và nêu ý nghĩa của các đại lượng trong công thức ?Ý nghĩa của hằng số điện môi. 2.Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện[r]
BÀI 13: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều thuần điện trở. - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. - Phát biểu được tác dụng của tụ điện[r]
Đây là phát biểu của định luật nào: “Gia tốc của một vật thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật”.. Định luật II Niutơn.[r]
- Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng - Biết vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng vào ngắm các vật thẳng hàng - Nhận biết được các loại chùm sáng.. Kĩ năng : quan sát [r]
-Biết được một thí nghiệm đơn giản để xác định đường truyền của ánh sáng -Phát biểu được định luật về sự truyền thẳng của ánh sáng.. -Biết vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng đ[r]
- Phát biểu được nội dung định luật khúc xạ ánh sáng - Nêu được khái niệm chiết suất tuyệt đối và cách tính theo chiết suất tuyệt đối - Phát biểu được nội dung về sự truyền thẳng ánh sáng 2. Về kĩ năng
+Nêu được lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều và viết được công thức. + Toàn chương có 12 tiết. 3.Mục đích yêu cầu chương III: Dao động điện. Dòng điện xoay chiều. +Phát biểu được điều kiện cân bằng của vật rắn chịu t/d của hai lực hoặc ba lực không song song và quy tắc xác định hợp[r]
II. Định luật II Niutơn: 1. Định luật II Niutơn: a) Phát bi ể u: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Câu 8 : Đây là phát biểu của định luật nào : “Gia tốc của một vật thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật”. A. Định luật I Niutơn. B. Định luật II Niutơn. C. Định luật III Niutơn. D. Định l[r]
+ Ý nghĩa : Điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn. &' ()!* EF G 8 " H =I = J K % ,- (#! L M ? GV: yêu cầu HS phát biểu định luật Ôm, viết hệ thức của định luật Ôm vào vở .
Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Tiết 37 38 : ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Định nghĩa được xung lượng của lực; nêu được bản chất ( tính chất vectơ) và đơn vị xung lượng của lực. Định nghĩa được động lượng, nêu được bản chất( tính chất vectơ) và đơn vị[r]
Đây là trường hợp riêng của ĐLBTNĐ và ĐLBTĐT áp dụng cho các hệ axit-bazơ: Phát biểu định luật: Nồng độ proton trong dung dịch lúc cân bằng bằng hiệu giữa tổng nồng độ proton giải phóng ra và tổng nồng độ proton thu vào ở mức không.
Câu 1: Phát biểu định luật I Niu – tơn ? Quán tính là gì? Câu 2: Phát biểu và viết hệ thức định luật vạn vật hấp dẫn? Vì sao ta không cảm nhận thấy lực hấp dẫn giữa ta với các vật xung quanh như bàn, ghế, tủ …? I.2 Bài tập: (3.0 điểm)
Hình 1.21 Cần trục mỏ hoạt động bởi b{nh xe nước (G. Agricola, De Re Metalica, Basel, 1556): http://www.gupf.tu-freiberg.de/bergbau/agricola.html Thời Phục hưng mang lại sự phát triển mạnh mẽ của các hệ thống máy thủy lực, nhưng quan trọng hơn là phương ph{p khoa học đã được hoàn thiện và phổ b[r]
1, Định luật Ôm, định luật Jun - Lenxơ: phát biểu định luật, viết hệ thức của định luật, nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức: a, Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây[r]
-Phát biểu được định nghĩa cơ năng và viết được biểu Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toán chuyển động của một vật.. -Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng và viế[r]