§ 1 . LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM- 30C nghĩa là gì ?Vì sao ta cần đến số có dấu “ – “ đằng trước ?0CI.- Mục tiêu :403020100Học xong bài này học sinh cần phải :- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N .- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ[r]
Nguyên âm-20- Nhiệt độ dưới 00 biểu diễn bằng số:…….-- 10 độ dưới 0°C được viết - 10°C.-10°C là 10 độ dưới 0°C-30-40100Để đo nhiệt độ- Lấy mốc là 000Trên0tự nhiên biểu diễn nhiệt độ:……………….Số nguyên âm- …………………biểudiễn nhiệt độ dưới 00-Số?1
Trong thực tế người ta còn dùng những số nguyên với dấu A. Tóm tắt kiến thức: 1. Số nguyên âm: Trong thực tế người ta còn dùng những số nguyên với dấu trừ đứng trước. Chẳng hạn, nhiệt độ mùa đông ở đỉnh Mẫu Sơn có khi xuống tới -20C. Số tự nhiên với dấu trừ đứng trước gọi là số nguyên âm. 2. Trục[r]
GIÁO ÁN SOẠN THEO CHƯƠNG TRÌNH GIẢM TẢI CỦA BỘ GD TUẦN 7: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG TUẦN 8: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 VÀ 9 TUẦN 10: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG TUẦN 14: LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM TUẦN 15: CỘNG HAI SÓ NGUYÊN KHÁC DẤU
Bài toán 9Các điểm nút đánh số từ 1 đến N (Ntrong đó mỗi đường phố đều có chiều bằng 1. Các đường phố có độ cao khác nhau và chỉ cắtnhau ở các điểm nút. Tại thời điểm ban đầu 0 có một số robot ở một số nút. Tổng số robot là M (M= 2 hoặc 3). Các robot di chuyển liên tục từ nút này đến khác một cách đ[r]
Lý thuyết độ bền số nguyên không âmNăm 1973, nhà toán học Neil Sloan đưa ra khái niệm Độ bền của một số nguyên không âm N được định nghĩa như sau:+ Nếu N có một chữ số thì độ bền của N bằng 0.+ Nếu N có từ 2 chữ số trở lên thì độ bền của N bằng độ bền của số nguyên là tíc[r]
Có thể khẳng định rằng tập hợp Z 17. Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Tại sao ? Bài giải: Không, vì 0 cũng là một số nguyên nhưng không thuộc bộ phận các số dương cũng không thuộc bộ phận các số âm.
Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái u, ư Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái u, ư Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái u, ư Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái u, ư Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái u, ư Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái u, ư Bài giảng mầm non Làm quen vớ[r]
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 22. a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; 1. b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25. c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm. Bài giải: a) 3; -7; 1; 0. b) -5; -1; 0;[r]
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái g, y Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái g, y Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái g, y Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái g, y Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái g, y Bài giảng mầm non Làm quen với chữ cái g, y Bài giảng[r]
Bài giảng mầm non Phát triển ngôn ngữ làm quen với chữ cái a, ă, â Bài giảng mầm non Phát triển ngôn ngữ làm quen với chữ cái a, ă, â Bài giảng mầm non Phát triển ngôn ngữ làm quen với chữ cái a, ă, â Bài giảng mầm non Phát triển ngôn ngữ làm quen với chữ cái a, ă, â Bài giảng mầm non Phát[r]
Cho a là một số nguyên âm. Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu biết: 80. Cho a là một số nguyên âm. Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu biết: a) a . b là một số nguyên dương ? b) a . b là một số nguyên âm ? Bài giải: a) b là số âm; b) b là số dương.
Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ? 18. a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ? b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ? c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ? d) Số nguyên d[r]
Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dương A. Tóm tắt kiến thức: 1. Tập hợp số nguyên: Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dương. Các số -1; -2; -3; -4;... là các số nguyên âm. Tập hợp: {...; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4;...} gồm các số nguyên âm, số 0, các số n[r]
kiểm tra Toán 7 ( 45 phút )Họ và tên:.....................................Lớp:............Phần I:( 3 điểm ). Trắc nghiệm khách quan Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ 32x= và 21y=ta có:A. x > y B. x < y C. x[r]