2. Ho t đ ng và đ c tr ngạ ộ ặ ưIGRP có r t nhi u đi m chung v i RIP, chúng cùng là classfull distance vector protocolấ ề ể ớ cũng nh đ nh kỳ g i toàn b routing table ra t t c active interface.ư ị ử ộ ấ ảCũng gi ng nh RIP, IGRP cũng broadcasd Request packet ra t t c các active interfaceố ư ấ[r]
C ườ ng insuline: do u t ụy ti ết insuline, t ăng ăn ngon, ăn nhi ều và tân sinh mô m ỡ,t ăng tiêu glucide.NGUYÊN NHÂN (tt)4. Nguyên nhân n ội ti ết (tt)H/c béo phì- sinh d ục :Ng ườ i b ị thi ến: mô m ỡ t ăng quanh háng, ph ần cao c ủa đùi , gi ống nh ư h ội ch ứng béophì- sinh d ụcbéo[r]
I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C S Ữ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử D NG B T Đ NG TH C CÔ SI Ụ Ấ Ẳ Ứ Quy t c song hành ắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cách ầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng[r]
C â u 1: Nêu lý thuyết địa tô của A.Smith v à D.Ricardo?Các mác đã kế thừa lý thuyế t này như th ế n à o? C â u 2: Tr ì nh b à y l ý thuy ế t v ề quan h ệ gi ữ a th ị tr ườ ng v à nh à nc c ủ a Keynes v à Samuelson? So s á nh v à gi ả i th í ch s ự gi ố ng v à kh á c nhau c ủ a 2 l ý thuy ế t n à y[r]
S ứ c s ố ng c ủ a th ươ ng hi ệ u đượ c trang b ị b ằ ng chi ề u sâu v ă n hóa bên trong nó. V ă n hóa ngày càng tr ở thành m ộ t đ òi h ỏ i mang tính xúc tác chính cho s ự phát tri ể n c ủ a th ươ ng hi ệ u. Đ i ề u đ ó không ph ả i là nh ữ ng bi ể u hi ệ n mang tính b[r]
1 T Connector và Terminator đ c s d ng trong c u trúc cáp : ượ ử ụ ấ a. FDDI b. Token Ring c. Ethernet d. 10 Base T 2. Trong OSI t vi t t t c a SDU nghĩa là : ừ ế ắ ủ a. Secure Data Unit b. Single Data Unit c. Shared Data Unit d. Service Data Unit 3. Có m t s khác nhau gi a giao th c ch n đ ng và gi[r]
1 T Connector và Terminator đ c s d ng trong c u trúc cáp : ượ ử ụ ấ a. FDDI b. Token Ring c. Ethernet d. 10 Base T 2. Trong OSI t vi t t t c a SDU nghĩa là : ừ ế ắ ủ a. Secure Data Unit b. Single Data Unit c. Shared Data Unit d. Service Data Unit 3. Có m t s khác nhau gi a giao th c ch n đ ng và gi[r]
1- T- Connector và Terminator đ c s d ng trong c u trúc cáp : ượ ử ụ ấ a. FDDI b. Token Ring c. Ethernet d. 10 Base T 2. Trong OSI t vi t t t c a SDU nghĩa là : ừ ế ắ ủ a. Secure Data Unit b. Single Data Unit c. Shared Data Unit d. Service Data Unit 3. Có m t s khác nhau gi a giao th c ch n đ ng và[r]
Ch nghĩa MácLênin “ là h th ng quan đi m và h c thuy t “ khoa h c c a Mác, ủ ệ ố ể ọ ế ọ ủ Ăngghen, Lênin đ c hình thành và phát tri n trên c s k th a nh ng giá tr t t ng nhân ượ ể ơ ở ế ừ ữ ị ư ưở lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là th gi i quan, ph ng pháp lu n ph bi n c a nh n ạ ổ ế ự ễ ờ ạ ế[r]
LÝ Ý T TH HU UY YẾ ẾT T P PH HƯ ƯƠ ƠN NG G T TR RÌ ÌN NH H – – B BẤ ẤT T P PH HƯ ƯƠ ƠN NG G T TR RÌ ÌN NH H Đ ĐẠ ẠI I S SỐ Ố B BẬ ẬC C C CA AO O, , P PH HÂ ÂN N T TH HỨ ỨC C H HỮ ỮU U T TỶ Ỷ ( (P PH HẦ ẦN N 1 1) ) 1 5 EF Q QU UÂ ÂN N Đ ĐO OÀ ÀN N B BỘ Ộ B BI IN NH H[r]
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG HỘI CHỨNG BUỒNG TRỨNG ĐA NANG I. Đại cương Hội chứng buồng trứng đa nang HCBTĐN (PCOS: polycystic ovarian syndrome) là rối loạn nội tiết và chuyển hóa phổ biến, xảy ra trong khoảng 5 10% phụ nữ trong độ tuổi sinh sản (Thessaloniki consensus, 2008). Người mắc HCBTĐN có[r]
M Ộ T S Ố GI‡ TR Ị C Ủ A TRANSITION-TIMING-FUNCTION Slide 5 - Lˆm việc với CSS3 17 GIÁ TRỊ GIẢI NGHĨA LINEAR Chỉ định một hiệu ứng chuyển tiếp với c•ng một tốc độ từ đầu đến cuối tương đ[r]
bất cứ một sự thay đổi naò trong hoạt tính của nó sẽ gây ra rối loạn chuyểnhóa glucose. Thụ thể tiếp nhận insulin (Insulin receptor-IR) không chỉ có trênbề mặt các tế bào nhu mô gan mà còn có trên các tế bào khác của gan. Sự kếthợp insulin với thụ thể gây ra sự tự phosphoryl của các thụ thể đối với[r]
CH Ủ T Ị CH H Ộ I ĐỒ NG QU Ả N TR Ị TRANG 3 STT TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN TÀI KHOẢN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CHỨC VỤ TẠI CÔNG TY SỐ CMND/ ĐKKD NGÀY CẤP NƠI CẤP ĐỊA CHỈ THỜI ĐIỂM BẮT ĐẦU LÀ NGƯỜI [r]
giảm thẩm tính của nước tiểu. Đôi khi tác dụng này gây hạ huyết áp.- Ở mức liều trung bình (2-5µg/kg/p), dopamin làm tăng nhịp tim vàtăng tính co bóp cơ tim do đó làm tăng cung lượng tim. Đó là do thuốc tácdụng lên receptor beta 1 của cơ tim. Mặt khác thuốc làm tăng nhu cầu oxy cơtim, đây là một tác[r]
TRANG 1 374 ĐÁP Ứ NG MI Ễ N D Ị CH C Ủ _A CÁ TRA PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS _ GÂY RA B Ở I VI KHU Ẩ _N EDWARDSIELLA ICTALURI _ _THE IMMUNE RESPONSE OF STRIPED CATFISHES Pangasianodon hy[r]
Æyếuthế, lợi nhuậnthấp. Cầnchuyểnhướng mạnh sang cảithiện khâu 1 & 3, phát triểndịch vụđểtạo thêm GTGT.11/8/2006 44Chọnlựachiếnlượccạnh tranh củaDN• 3 hướng chiếnlượccạnh tranh cơ bản:-Cạnh tranh bằng giá (cost leadership)-Cạnh tranh bằng sự khác biệt (differentiation)-Tậptrungvàotrọng tâ[r]
nh m m c đích xác đ nh ng i ch c a ả ằ ụ ị ườ ủ ủ TRANG 56 Khoản 4, Điều 3 Nghị định về chữ ký số và chứng thực số của Việt Nam năm 2007 Chữ ký số là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra [r]