AB.BC suyra∆ABC vuôngcânb) Tính chu vi và diện tích tam giácc) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuôngBài 6: Trong mp Oxy Cho 3 điểm A(10,5) ,B(3,2), C(6,-5)a) Xác định hình dạng tam giác ABCb) Tính chu vi và diện tích tam giác ABCc) Tìm tọa độ trọng[r]
Câu 11 : Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là A Góc nhọn B Góc vuông C Góc tù D Cả A, B, CCâu 12 : Bộ ba đoạn thẳng sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác A 1 cm, 2 cm, 1 cm B 5 cm, 6 cm, 11 cm C 1 cm, 2 cm, 2 cm D 3 cm, 4 cm, 7 cmII/ PHẦN TỰ LU[r]
= 3. 31 = 1Từ (2) ta có : 3m = 1. 31 ⇒ m = 1Vậy khi m = 1 thì phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 = 3x2 ( 0,5 điểm ) Bài 4 : ( 2,5 điểm ) a.Ta có : góc AHC = 900 ( vì AH ⊥ BC ) nên H nằm trên đương tròn tâm O, đường kính AC. ( 0,5 điểm )Góc AEC = 900 ( vì AE ⊥ CE) nên E nằm trên đ[r]
( vì AH ⊥ BC ) nên H nằm trên đương tròn tâm O, đường kính AC. ( 0,5 điểm )Góc AEC = 900 ( vì AE ⊥ CE) nên E nằm trên đương tròn tâm O, đường kính AC. ( 0,5 điểm )Vậy tứ giác AHEC nội tiếp được trong đường tròn tâm O , đường kính ACb. Tam giác ABC vuông tại A nên AB vuông[r]
= 64Đặt MD = x, với x > 0. Từ 2.MA MC MD= suy ra: (x – CD).x = MA2 x2 – 3,6x – 64 = 0Giải phương trình tìm được x = 10 , x = -6,4 (loại)Vậy MD = 10 cmCâu 6: (1 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại B, góc ACB bằng 300, AC = 2 cm. Tính thể tích hình nón tạo thành khi quay tam giác[r]
( vì AH ⊥ BC ) nên H nằm trên đương tròn tâm O, đường kính AC. ( 0,5 điểm )Góc AEC = 900 ( vì AE ⊥ CE) nên E nằm trên đương tròn tâm O, đường kính AC. ( 0,5 điểm )Vậy tứ giác AHEC nội tiếp được trong đường tròn tâm O , đường kính ACb. Tam giác ABC vuông tại A nên AB vuông[r]
• d có VTCP u d (1; 2; 1)• H d H(1 + t ; 1 + 2t ; –2 – t)0.25AH (t;1 2t; 4 t) • Do H là hình chiếu của A trên d nên AH u d AH.u d 00.25 t+2+4t+4+t = 0 t=–1 H(0 ;–1 ;–1)Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm I, có đỉnh A thuộc[r]
ng chéo.- Trang | 1 -Khóa h c Luy n thi Qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n Phng)Hình h c không gianTa có tam giác ABO vuông t i O và AO = a 3 ; BO = a , do đó ABD 600 hay tam giác ABD đ u.T gi thi t hai m t ph ng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc v i m t ph ng (ABCD[r]
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác trong một tam giác 2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn?3Vẽ tam giác ABC với B > C. Quan sát hình và dự đoán xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau:1) AB =[r]
Phòng Nông nghiệp huyện Bình Minh định chia 1200kg lúa thơm cho nột số hộ nông dân xã Thuận An nhân giống nhưng có hai hộ không nhận. Do đó mỗi hộ nhận thêm 20kg nữa.Hỏi số hộ mà phòng Nông Nghiệp huyện dự định chia lúalà bao nhiêu ?Bài 3 : ( 1,5 điểm ) . Cho phương trình bậc hai 3x2 – 4x + m = 0 ([r]
3∫ cos xsin x3 sin 2 xdx .2. Trong không gian, cho tam giác vuông cân ABC có c nh huy n AB = 2a. Trênñư ng th ng d ñi qua A và vuông góc m t ph ng (ABC) l y ñi m S sao cho mp( SBC) t ov i mp(ABC) m t góc b ng 600. Tính di n tích m t c u ngo i ti p t[r]
+ +Câu VIIb. (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ 0xyz cho tam giác ABC có các dỉnh A,B,C lầnlợt thuộc 0x,0y ,0z và có trọng tâm G(1,2 -1). Hãy tính diện tích tam giác ABC Hết(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)đề thi chính thức
Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và A\'B\'C\'...4. Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và A'B'C' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳngkhác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, B'C, C'A, Chứng min[r]
1 21x x+ =Bài 4 Cho tam giác ABC đều đờng cao AH . Trên cạnh Bclấy điểm M bất kì khác B,C . từ M kẻ MP , MQ lần lợt vuông góc với AB,AC.1) Chứng minh tứ giác APMQ nội tiếp .Xác định tâm .3) Chứng minh OH vuông góc PQ4) Chứng minh MP + MQ luôn nhận giá trị không đổi khi M chuyển[r]
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC. CM cắt BN tại tại K.AK cắt DM tại I , BN cắt DM tại E. CM cắt DN tại F.a) Chứng mi nh rằng EF// BCb) Chứng minh rằng: K là trực tâm của tam giác AEFc) Tính góc BID.
3) Đường thẳng y = x + m – 2 cắt đồ thị trên tại hai điểm phân biệt, gọi x1 và x2 là hoành độ hai giao điểm ấy. Tìm m để x12 + x22 + 20 = x12x22. Câu III (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại C, O là trung điểm của AB và D là điểm bất kỳ trên cạnh AB (D không trùng với A[r]
1 208a3 217B.1 208a2 217C.208a217D.3 208a2 217Câu 28. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy600góc. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượttại M,N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.
1 2 1 2( ; )2 2x x y yM+ +*Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC: với 1 1 2 2 3 3( ; ); ( ; ); ( ; )A x y B x y C x y thì tọa độ 1 2 3 1 2 3( ; )3 3x x x y y yG+ + + +*Tọa độ tâm I của hình bình hành ABCD: với 1 1 2 2 3 3 4 4( ; ); ( ; ); ( ; ); ( ; )A x y B x y C x y D x y[r]
x2. Giải phương trình: sin2x + 2 tanx = 3.Bài 3: (2 điểm)Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai điểm A(0; 0; –3), B(2; 0; –1) và mặt phẳng (P) cóphương trình 3x – 8y + 7z – 1 = 0.1. Tìm toạ độ M trên (P) sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.2. Tìm toạ độ của C nằm trên mặt phẳn[r]