CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ TÂN NGỮ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ TÂN NGỮ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP":

Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp docx

CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ TÂN NGỮ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP DOCX

Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếpgián tiếp Có hai cách sử dụng tân ngữ của một ngoại động từ mà ý nghĩa của câu không thay đổi. Tân ngữ gián tiếp (indirect object) là tân ngữ chỉ đồ vật hoặc người mà hành động xảy ra đối với (hoặc[r]

6 Đọc thêm

Tài liệu Cách sử dụng giới từ Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp ppt

TÀI LIỆU CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ TÂN NGỮ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP PPT

Cách sử dụng giới từ Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếpgián tiếp Cấu trúc song song trong câu Thông tin thừa (redundancy) 47. Cách sử dụng giới từ • During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) • From = từ >< to =" đến" time =" đôi"&gt[r]

6 Đọc thêm

Các giải pháp nhằm chuyển đổi công cụ chính sách tiền tệ từ trực tiếp sang gián tiếp

CÁC GIẢI PHÁP NHẰM CHUYỂN ĐỔI CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TỪ TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP

Chơng 2Các giải pháp nhằm chuyển đổi công cụ chính sáchtiền tệ từ trực tiếp sang gián tiếp ở Việt NamNh đã phân tích ở trê, việc điêu hành chính sách tiền tệ thông qua công cụtrực tiếp trong 10 năm qua ở Việt Nam đã đem lại một số thành công nhất địnhtrong việc ổn định vĩ mô: Đẩ[r]

18 Đọc thêm

Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp pps

CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP PPS

Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp(reported speech:câu trần thuật) 1)_ a/. Direct speech (lời nói trực tiếp) là lời nói của người nào đc thuật lại đúng nguyên văn và đc đứng giữa hai dấu kép. b/. Indirect speec(lời nói gián tiếp) là lời nói của ng[r]

6 Đọc thêm

Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp

CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP1

Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp1)_ a/. Direct speech (lời nói trực tiếp)là lời nói của người nào được thuật lại đúng nguyên văn và đc đứng giữa hai dấu kép.b/. Indirect speec(lời nói gián tiếp)là lời nói của người nào đc thuật lại theo ý của ngư[r]

1 Đọc thêm

Cách sử dụng câu Trực tiếp và Gián tiếp

CÁCH SỬ DỤNG CÂU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP

Đại từsở hữu Phẩm định my his, herour theiryour their Định danh mine his, herours theirsyours theirs Ngoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây, bạn cần chú ý đến các thayđổi khác liên quan đến vị trí tương đối của người đóng vai trò thuật lại trong các ví dụ sau đây Ví dụ[r]

4 Đọc thêm

Câu trực tiếp gián tiếp(indirect speech)

CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP(INDIRECT SPEECH)

CU TRC TIP V GIN TIP1. Câu gián tiếp ( indirect speech ) :- Là câu mang tính chất tờng thuật lại , kể lại lời nói của ngời này cho ngời khác nghe- Tuỳ theo ngữ cảnh mà ta sử dụng từ tờng thuật cho đúng2. Một số qui tắc khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp :2.1 Qui tắc lùi[r]

2 Đọc thêm

CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP doc

CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

TRỰC TIẾPGIÁN TIẾP Đại từ nhân xưngChủ ngữ I he, she we they you they Tân ngữ me him, her us them you them Đại từ sở hữu Phẩm định my his, her our their your their Định danh mine his, her ours theirs yours theirs Ngoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây, người học cần ch[r]

13 Đọc thêm

Câu trực tiếp - gián tiếp pot

CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

He might do He might be doing He could do He could have done He had to do 2.2 Các thay đổi khác: a. Thay đổi Đại từ Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau: ĐẠI TỪ CHỨC NĂNGTRỰC TIẾPGIÁN TIẾPĐại từ nhân xưngChủ ngữ I he,[r]

4 Đọc thêm

bai on thi tot nghiep 12

BAI ON THI TOT NGHIEP 12

A. will travel B. will traveling C. has travel D. will have been traveling30. He said he would visit me ,but he ………me yet. A. has not visited B. had not visited C. is not visiting D. does not visit31. The weather ………fine so far this week. A. is B. has been C. was D. had been32. We had just got out o[r]

9 Đọc thêm

câu trực tiếp câu gián tiếp

CÂU TRỰC TIẾP CÂU GIÁN TIẾP

He could have doneHe had to do2.2 Các thay đổi khác:a. Thay đổi Đại từCác đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau: ĐẠI TỪ CHỨC NĂNG TRỰC TIẾP GIÁN TIẾPĐại từnhân xưngChủ ngữ I he, shewe theyyou theyTân ngữ me him, heru[r]

6 Đọc thêm

Tài liệu LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP pptx

TÀI LIỆU LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP PPTX

các thay đổi khác liên quan đến vị trí tương đối của người đóng vai trò thuật lại trong các ví dụ sau đây: Ví dụ: Jane, "Tom, you should listen to me." + Jane tự thuật lại lời của mình: I told Tom that he should listen to me. + Người khác thuật lại lời nói của Jane Jane told Tom that he shoul[r]

4 Đọc thêm

Cách dẫn trực tiếp-gián tiếp

CÁCH DẪN TRỰC TIẾP-GIÁN TIẾP

Trong vd (b), bộ phận in đậm là lời nói hay ý nghĩ nhân vật ?II/ Cách dẫn gián tiếp1. Ví dụ : sgk / 53a)Cháu ở liền trong trạm hàng tháng. Bác lái xe bao lần dừng, bóp còi toe toe, mặc, cháu gan lì nhất định không xuống. Ấy thế là một hôm, bác lái phải thân hành lên trạm cháu. Cháu nói Đấy, b[r]

16 Đọc thêm

Ngữ pháp câu trực tiếp gián tiếp

NGỮ PHÁP CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

21312TH 1TH 2Hoàng Văn Huy THCS Đồng ViệtEx 2. Hai told Ngan: I will pick you up tomorrow. (TH 2)-> Hai told Ngan he would pick her up the next day. * Xác định đối tợng trong câu Trực tiếp.+ Trong câu Trực tiếp, các thành phần chủ ngữ (S), Tân ngữ (O), Tính từ sởhữu, Đại[r]

3 Đọc thêm

CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP pot

CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP POT

He could doHe could have doneHe had to do2.2 Các thay đổi khác:a. Thay đổi Đại từCác đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói giántiếp thay đổi như bảng sau:ĐẠI TỪ CHỨC NĂNGTRỰC TIẾPGIÁN TIẾPĐại từ Chủ ngữ I he, shenhân xưng we theyyou theyTân ngữ me him, herus the[r]

6 Đọc thêm

VIẾT LẠI CÂU 1 50 CÓ ĐÁP ÁN KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT

VIẾT LẠI CÂU 1 50 CÓ ĐÁP ÁN KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT

www.lize.vnCô TạThanh Hiềnwww.lize.vnWRITING – SENTENCE TRANSFORMATION (PART 1 –QUESTIONS 1-50)(By Ms. Ta Thi Thanh Hien – Hanoi University – Lize.vn – Chinh PhucKy Thi VTV7)I. CÁC BƯỚC CẦN LÀM VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU:• Xác định loại câu (trực tiếp, gián tiếp, chủ động, bị động…), mụcđích[r]

10 Đọc thêm

ANH VĂN THPT - CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng doc

ANH VĂN THPT - CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) TRONG TIẾNG ANH, NGƯỜI TA RẤT HAY DÙNG DOC

Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động. My leg hurts. Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng không được chuyển thành câu bị động. The US takes charge: Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây r[r]

5 Đọc thêm

THI THPT QUỐC GIA 2018 CÁC CẤU TRÚC CÂU CẦN NHỚ MÔN TIẾNG ANH 2018

THI THPT QUỐC GIA 2018 CÁC CẤU TRÚC CÂU CẦN NHỚ MÔN TIẾNG ANH 2018

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamLuyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona :https://www.facebook.com/groups/tienganh.cohuong.thayphuc.hocmai/LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀCÁC CẤU TRÚC CÂU CẦN NHỚSưu tầm và biên soạn: Lê Đức ThọCÂU BỊ ĐỘNGCâu bị động được sử dụng nhằm để nhấ[r]

7 Đọc thêm

Đề cương ôn tập HKII - Grade8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII - GRADE8

- Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp.Would → would, could → could, might → might, should → should, ought to → ought to* Một số chuyển đổi khác (Some other changes) : Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì q[r]

15 Đọc thêm

Câu bị động (passive voice) pdf

CÂU BỊ ĐỘNG PASSIVE VOICE

Active: The company has ordered some new equipment. Passive: Some new equipment has been ordered by the company. Trợ động từ modal + be + [verb in past participle] Active: The manager should sign these contracts today. Passive: These contracts should be signed by the manager today. Các nội động từ[r]

8 Đọc thêm

Cùng chủ đề