Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp Có hai cách sử dụng tân ngữ của một ngoại động từ mà ý nghĩa của câu không thay đổi. Tân ngữ gián tiếp (indirect object) là tân ngữ chỉ đồ vật hoặc người mà hành động xảy ra đối với (hoặc[r]
Cách sử dụng giới từ Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp Cấu trúc song song trong câu Thông tin thừa (redundancy) 47. Cách sử dụng giới từ • During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) • From = từ >< to =" đến" time =" đôi">[r]
Chơng 2Các giải pháp nhằm chuyển đổi công cụ chính sáchtiền tệ từ trực tiếp sang gián tiếp ở Việt NamNh đã phân tích ở trê, việc điêu hành chính sách tiền tệ thông qua công cụtrực tiếp trong 10 năm qua ở Việt Nam đã đem lại một số thành công nhất địnhtrong việc ổn định vĩ mô: Đẩ[r]
Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp(reported speech:câu trần thuật) 1)_ a/. Direct speech (lời nói trực tiếp) là lời nói của người nào đc thuật lại đúng nguyên văn và đc đứng giữa hai dấu kép. b/. Indirect speec(lời nói gián tiếp) là lời nói của ng[r]
Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp1)_ a/. Direct speech (lời nói trực tiếp)là lời nói của người nào được thuật lại đúng nguyên văn và đc đứng giữa hai dấu kép.b/. Indirect speec(lời nói gián tiếp)là lời nói của người nào đc thuật lại theo ý của ngư[r]
Đại từsở hữu Phẩm định my his, herour theiryour their Định danh mine his, herours theirsyours theirs Ngoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây, bạn cần chú ý đến các thayđổi khác liên quan đến vị trí tương đối của người đóng vai trò thuật lại trong các ví dụ sau đây Ví dụ[r]
CU TRC TIP V GIN TIP1. Câu gián tiếp ( indirect speech ) :- Là câu mang tính chất tờng thuật lại , kể lại lời nói của ngời này cho ngời khác nghe- Tuỳ theo ngữ cảnh mà ta sử dụng từ tờng thuật cho đúng2. Một số qui tắc khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp :2.1 Qui tắc lùi[r]
TRỰC TIẾPGIÁN TIẾP Đại từ nhân xưngChủ ngữ I he, she we they you they Tân ngữ me him, her us them you them Đại từ sở hữu Phẩm định my his, her our their your their Định danh mine his, her ours theirs yours theirs Ngoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây, người học cần ch[r]
He might do He might be doing He could do He could have done He had to do 2.2 Các thay đổi khác: a. Thay đổi Đại từ Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau: ĐẠI TỪ CHỨC NĂNGTRỰC TIẾPGIÁN TIẾPĐại từ nhân xưngChủ ngữ I he,[r]
A. will travel B. will traveling C. has travel D. will have been traveling30. He said he would visit me ,but he ………me yet. A. has not visited B. had not visited C. is not visiting D. does not visit31. The weather ………fine so far this week. A. is B. has been C. was D. had been32. We had just got out o[r]
He could have doneHe had to do2.2 Các thay đổi khác:a. Thay đổi Đại từCác đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau: ĐẠI TỪ CHỨC NĂNG TRỰC TIẾP GIÁN TIẾPĐại từnhân xưngChủ ngữ I he, shewe theyyou theyTân ngữ me him, heru[r]
các thay đổi khác liên quan đến vị trí tương đối của người đóng vai trò thuật lại trong các ví dụ sau đây: Ví dụ: Jane, "Tom, you should listen to me." + Jane tự thuật lại lời của mình: I told Tom that he should listen to me. + Người khác thuật lại lời nói của Jane Jane told Tom that he shoul[r]
Trong vd (b), bộ phận in đậm là lời nói hay ý nghĩ nhân vật ?II/ Cách dẫn gián tiếp1. Ví dụ : sgk / 53a)Cháu ở liền trong trạm hàng tháng. Bác lái xe bao lần dừng, bóp còi toe toe, mặc, cháu gan lì nhất định không xuống. Ấy thế là một hôm, bác lái phải thân hành lên trạm cháu. Cháu nói Đấy, b[r]
21312TH 1TH 2Hoàng Văn Huy THCS Đồng ViệtEx 2. Hai told Ngan: I will pick you up tomorrow. (TH 2)-> Hai told Ngan he would pick her up the next day. * Xác định đối tợng trong câu Trực tiếp.+ Trong câu Trực tiếp, các thành phần chủ ngữ (S), Tân ngữ (O), Tính từ sởhữu, Đại[r]
He could doHe could have doneHe had to do2.2 Các thay đổi khác:a. Thay đổi Đại từCác đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói giántiếp thay đổi như bảng sau:ĐẠI TỪ CHỨC NĂNGTRỰC TIẾPGIÁN TIẾPĐại từ Chủ ngữ I he, shenhân xưng we theyyou theyTân ngữ me him, herus the[r]
www.lize.vnCô TạThanh Hiềnwww.lize.vnWRITING – SENTENCE TRANSFORMATION (PART 1 –QUESTIONS 1-50)(By Ms. Ta Thi Thanh Hien – Hanoi University – Lize.vn – Chinh PhucKy Thi VTV7)I. CÁC BƯỚC CẦN LÀM VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU:• Xác định loại câu (trực tiếp, gián tiếp, chủ động, bị động…), mụcđích[r]
Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động. My leg hurts. Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng không được chuyển thành câu bị động. The US takes charge: Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây r[r]
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamLuyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona :https://www.facebook.com/groups/tienganh.cohuong.thayphuc.hocmai/LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀCÁC CẤU TRÚC CÂU CẦN NHỚSưu tầm và biên soạn: Lê Đức ThọCÂU BỊ ĐỘNGCâu bị động được sử dụng nhằm để nhấ[r]
- Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp.Would → would, could → could, might → might, should → should, ought to → ought to* Một số chuyển đổi khác (Some other changes) : Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì q[r]
Active: The company has ordered some new equipment. Passive: Some new equipment has been ordered by the company. Trợ động từ modal + be + [verb in past participle] Active: The manager should sign these contracts today. Passive: These contracts should be signed by the manager today. Các nội động từ[r]