Một số phím thông dụng của TURBO PASCAL 7.0BiểutượngTên phím Diễn giải Enter Đưa con trỏ xuống dòng.Up Đưa con trỏ lên 1 dòng. Down Đưa con trỏ xuống 1 dòng.Left Đưa con trỏ qua trái một ký tư. Right Đưa con trỏ qua phải một ký tự.Home Home Đưa con trỏ về đầu dòng.End End Đưa con[r]
• Page Down: Đưa con trỏ xuống một trang màn hình.• Del: Xoá ký tự ngay tại vị trí con trỏ.• Back Space (): Xóa ký tự bên trái con trỏ.• Ctrl-PgUp: Đưa con trỏ về đầu văn bản.• Ctrl-PgDn: Đưa con trỏ về cuối văn bản.• Ctrl-Y: Xóa dòng tại vị trí con trỏ.5.2. Các thao tác trên khối văn bản• Chọn khố[r]
Chương 6: ðồ hoạ, ngoài việc giới thiệu các thủ tục vẽ thông thường, còn dành một phần trọng tâm cho việc xử lý ảnh Bitmap. Trong chương này có sử dụng một vài ví dụ của các tác giả khác (xem phần tài liệu tham khảo) nhưng ñã ñược cải tiến ñi rất nhiều. Phụ lục 1: Bảng mã ASCII Phụ lục 2: Tóm tắt cá[r]
• Home: Đưa con trỏ về đầu dòng.• End: Đưa con trỏ về cuối dòng.• Page Up: Đưa con trỏ lên một trang màn hình.• Page Down: Đưa con trỏ xuống một trang màn hình.• Del: Xoá ký tự ngay tại vị trí con trỏ.• Back Space (): Xóa ký tự bên trái con trỏ.• Ctrl-PgUp: Đưa con trỏ về đầu văn bản.• Ctrl-PgDn: Đ[r]
D Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí.Câu 38: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:A Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav. B Chương trình Turbo Pascal 7.0. C.Hệ soạn thảo văn bản Micr[r]
• Page Up: Đưa con trỏ lên một trang màn hình.• Page Down: Đưa con trỏ xuống một trang màn hình.• Del: Xoá ký tự ngay tại vị trí con trỏ.• Back Space (): Xóa ký tự bên trái con trỏ.• Ctrl-PgUp: Đưa con trỏ về đầu văn bản.• Ctrl-PgDn: Đưa con trỏ về cuối văn bản.• Ctrl-Y: Xóa dòng tại vị trí con trỏ[r]
ết thực hành trước. - Nhuần nhuyễn cách giao tiếp giữa người và HĐ 2 : : Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn hình. G : Theo dõi và hướng dẫn từng máy. G : Kết hợp kiểm tra kĩ năng khởi động chương trình, soạn chương trình và chạy dịch chương trình trong Pascal. HĐ 3 : Giáo viên tổng kết n[r]
D. Củng cố: TỔNG KẾT 1. Các bước đã thực hiện: Khởi động Turbo Pascal; Soạn thảo chương trình; Biên dịch chương trình: Alt + F9; Chạy chương trình (Ctrl + F9) ; 2. Pascal không phân biệt chữ hoa, chữ thường: begin, BeGin, hay BEGIN đều đúng. 3. Các từ khoá của Pas[r]
G : Theo dõi và hướng dẫn từng máy. G : Kết hợp kiểm tra kĩ năng khởi động chương trình, soạn chương trình và chạy dịch chương trình trong Pascal. H : Làm bài trên máy tính của mình. H : Rèn luyện kĩ năng soạn thảo chương trình, chạy dịch chương trình. H : Hiểu được tác dụng của lệnh in[r]
7) Nhập môn thuật toán và cấu trúc dữ liệu 8) Tạp chí thế giới Vi tính PCWORLD9) L.Nyhoff, S. Leestma (Bản dịch tiếng Việt : Lập trình nâng cao bằng Passcal với các cấu trúc dữ liệu )10) Một số sách bài tập lập trình của ĐHTH HN , ĐHBK HN,Viện KHGD11) Đỗ Xuân Lôi, Cấu trúc dữ liệu và giải thu[r]
DƯỚI ĐÂY LÀ MINH HOẠ VIỆC VIẾT VÀ CHẠY MỘT CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ TRONG MÔI TRƯỜNG LẬP TRÌNH TRANG 12 Khi khởi động phần mềm Turbo Pascal, cửa sổ soạn thảo chương trình như hình 8 dưới đây.[r]
Đơn vị: Trường THCS Ngô Sĩ LiênTiết thực hành 2: Bài tập và thực hành 1I. Mục tiêu:1. Kiến thức:- Làm quen với các dịch vụ chủ yếu của Turbo Pascal trong việc soạn thảo, lưu chương trình và thực hiện chương trình.2. Kĩ năng:- Bước đầu biết phân tích và hoàn thành một chương trình đơn g[r]
Cuốn giáo trình này ñược biên soạn theo ñúng ñề cương chi tiết môn học ñã ñược Bộ Giáo dục và ðào tạo phê chuẩn. Thời gian học môn học này là 60 tiết trong ñó có 10 tiết thực hành trên máy. Tác giả là người ñã trực tiếp giảng dạy lập trình Pascal trong nhiều năm cho sinh viên chuyên tin và si[r]
ĐỀ BÀII/ TRẮC NGHIỆM (4Đ) (Khoanh tròn vào đáp án đúng)Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là: a. for<biến đếm>:=<Giá trị đầu> to<giá trị cuối> do<câu lệnh>; b. for<biến đếm>:=<Giá trị cuối> to<giá trị đầu&a[r]
Else End File For Forward Function Goto If In Label Mod Nil Not Of Or ProcedureProgram Record Repeat Set Shl Shr String Then To Type Until Var While With Xor c/ Khoảng trắng, dấu chấm phẩy, dấu móc, dấu nháy đơn, toán tử, toán hạng. Ö Khoảng trắng “ “: Dùng để cách biệt 2 từ trong chuỗi. Ö Dấu c[r]
A. Begin và end B. Begin: và endC. Begin và end; D. Begin và end.9. Kết quả của phép chia 7/5 thuộc kiểu dữ liệu gì?A. Kiểu nguyên B. Kiểu thựcC. Kiểu xâu kí tự D. Kiểu thập phân10. Để viết thông tin ra màn hình, trong Pascal sử dụngA. Write B. Read C. Delay D. Cả A, B, C đề sai11. Để[r]
ExplorerXIII 25, 26 Phần mềm học tập 2: (tt)Phần mềm Earth ExplorerTrang 4Kế hoạch bộ môn Tin học dành cho THCS Năm học 2008-2009 TUẦN TIẾT NỘI DUNG PHƯƠNG TIỆN GHI CHÚXIV 27, 28 Bài 5: Thao tác với bảng tínhXV 29, 30 Bài thực hành 5: Bố trí lại bảng tính của em XVI31 Bài tập32 Kiểm tra thực hành 1[r]
A. 16abc; B. Hinh thang; C. D15; D. Program;Câu 25: =>F <>%00%&'-))D)EU3'-/@A. Const B. Var C. Real D. EndCâu 26: <Q!5B'".)'-/']'2#3345 A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9Câu 27[r]