Giáo án Tiếng việt 3LUYỆN TỪ VÀ CÂUTIẾT 31: TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨYI. Mục đích yêu cầu:- Kể được tên một vài nước mà em biết.- Viết được tên một số nước mà em vừa kể.- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.II. Chuẩn bị:Bảng phụ làm bài 3I[r]
3. Bài mới:- Hôm nay chúng ta sẽ học bài: “Mở rộng vốn - Lớp theo dõi giới thiệu bài.từ về thiên nhiên”- 1 đến 2 em nhắc lại tựa bài học .Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh làm bàitập:Bài 1:- Yêu cầu hai em nối tiếp đọc bàitập1 trongsách.- Hai em[r]
BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆTMôn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Lớp 3Bài dạy: Mở rộng vốn từ thể thao. Dấu phẩytrả lời đúng? 1. Chọn câuABTôi là bèo lục bìnhCBứt khỏi sình đi dạoDong mây trắng làm buồmMượn trăng non làm giáo.Nguyễn Ngọc OánhTrong đoạn thơ trên bèo lục bì[r]
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LỚP 3Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Lễ hội. Dấu phẩyLuyn t v cõuM rng vn t : L hi. Du phy1. Chn ngha thớch hp ct B cho cỏc t ct A:ALễHộiLễ hộiBHoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội.Cuộc vui tổ chức cho đông ngời dự theo phongtục hoặ[r]
rộng, chiều dài, chiều cao, chiều sâu. Đặt câu với từ vừa tìm. - Cho HS làm bài. - HS làm bài theo nhóm. - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại. d) Hướng dẫn HS làm BT 4. (8’) ( Cách tiến hành như ở các BT trước) 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiế[r]
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Cho HS làm bài. GV phát giấy - HS làm bài cho 3 HS làm bài. cá nhân. - Cho HS trình bày kết quả. - 3 HS làm vào giấy. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 3. - Cho HS đọc yêu cầu đề[r]
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. - HS làm bài theo nhóm - GV phát phiếu cho các nhóm. - Cho HS trình bày. - Đại diện nhóm lên dán phiếu trên bảng. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. ( Cách tiến hành như ở BT 2) d) H[r]
- HS làm bài+trình bày kết quả - Lớp nhận xét 3 Củng cố, dặn dò 2’ - Nhận xét TIẾT học - Khen những HS làm bài tốt - Dặn HS vệ nhà học bài - HS lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY … … … …
can trường, gan dạ, gan góc, gan lì,bạo gan, táo bạo, Từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài 2: Đặt câu với một trong[r]
- HS làm việc cá nhân - HS trình bày - Lớp nhận xét - GV giao việc - Cho HS làm bài (cho 1 2 HS làm mẫu) - Cho HS trình bày - Nhận xét + khen HS làm tốt 3 Củng cố, dặn do 2’ - Nhận xét TIẾT học - Khen những HS làm tốt - Dặn HS ghi nhớ những từ mới học - HS lắng nghe RÚT KINH[r]
làm BT2: - Cho HS đọc toàn bộ BT2 - GV giao việc - Cho HS làm bài: GV phát phiếu và bút dạ cho các nhóm làm bài - Cho HS trình bày - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Lắng nghe - Làm bài theo nhóm vào phiếu - Trình bày - Lớp nhận xét <[r]
Giáo án tiếng việt lớp 5 - Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ quốc. - Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc. II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, một vài tờ giấy. - Từ đ[r]
-Gọi hs đọc y/c. -Kẻ sẵn 1 phần bảng thành 2 cột với nội dung bài tập 2a ,2b. -Y/c hs trao đổi theo nhóm đôi, làm vào giấy nháp. -Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập. -Gọi 2 hs nhận xét ,bổ sung. -Chốt lại lời giải đúng. +Hỏi hs về nghĩa của các từ ngữ vừa sắp xếp.Nếu hs không giải nghĩa được gv có t[r]
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Bài: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiênThứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010Môn : Lu[r]
Bài 2 (55): Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:a. Dữ như…. c. Khoẻ như…b. Nhát như d. Nhanh như… (Thỏ, voi, hổ (cọp) sóc) LUYỆN TỪ VÀ CÂUTUẦN 24Bài 2 (55): Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: Dữ như hổKhoẻ như voiNhát như thỏ Nhanh n[r]
nào? Hãy suy nghĩ và chọn những từ ngữ thích hợp để miêu tả nó. Bọn trẻ nhìn lên bầu trời và suy nghĩ. Sau vài phút, một em nói: - Vì sao mặt nước lại mệt mỏi? – Tôi hỏi lại. -Thưa thầy, mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng. Mùa thu, nó mệt và đứng lại với màu xanh nhạt. Nó mệt mỏi! Những em k[r]
Sử dụng công nghệ thông tin hỗ trợ dạy họcSử dụng công nghệ thông tin hỗ trợ dạy họcMôn tiếng việt lớp 3-tuần 7-tiết 5Môn tiếng việt lớp 3-tuần 7-tiết 5Luyện từ và câuLuyện từ và câuôn tập về từ chỉ hoạt ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng tháIđộng, trạ[r]
-Gọi 2 hs đọc lại 2 nhóm từ. Bài 4 : -Gọi hs đọc yêu cầu. -Gọi hs đặt câu . gv nhắc nhở , sửa +trung hậu . +trung thực. -1 hs đọc thành tiếng . - Thoả luận theo nhóm 4. -Dán bài ,nhận xét , bổ sung. -Hs chữa bài vào vở. Trung có nghĩa là “ở giữa “ Trung có nghĩa là “m[r]