Công cụ tìm kiếm trực tuyến câu đàm thoại tiếng Anh Trang web hellochao.com cung cấp cho người sử dụng tiếng Anh phương thức để trả lời câu hỏi 'Câu này tiếng Anh nói như thế nào?'. Hellochao.com không phải là máy dịch tự động mà là trang web cung cấp cho ng[r]
Charles Không, cô ta đang tr ng.ở ườNo, she's at school. Bài học 23 - Giúp phát âm. Kim William, b n có thích h c ti ng Anh không?ạ ọ ếWilliam, do you like studying English? William Tôi thích h c ti ng Anh, và tôi có th đ c khá,ọ ế ể ọ nh ng nói có th khó khăn.ư ểI like studying English, and I can r[r]
43)•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)44)•when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.45)•When + S + V(qkd), S + had + Pii46)•Before + S + V(qkd), S + had + Pii47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd)48)•to be crowded with (rất đông cài gì đó )49)•to[r]
Một số câu tiếng Anh thông dụng hàng ngày Tiếng Anh cũng giống như tiếng việt, có rất nhiều kiểu nói lóng. nói gọn. Có những câu dịch nó rất phức tạp, nhưng sự thật nó lại rất đơn giản. Dưới đây là một số câu tiếng Anh thường dùng hàng ngày 1. After y[r]
No business is a success from the beginning vạn sự khởi đầu nanWhat? How dare you say such a thing to me Cái gì, mài dám nói thế với tau àHow cute! Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!None of your business! Không phải việc của bạnDon't stick your nose into this đừng dính mũi vào việc nàyDon't peep! - đừng nhìn[r]
Tài liệu Bài tập viết lại câu tiếng anh có các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng mà chúng ta đã được học, được làm. Văn bản này góp phần cho người đọc thêm phần hoàn thiện hơn, chắc chắn hơn những cấu trúc, ngữ pháp câu từ các bài tập Tiếng Anh trên, từ đó chúng ta sẽ nâng cao kiến thức Tiếng Anh đã[r]
NHỮNG CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG CỦA NGƯỜI MỸSay cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát ócTake it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì[r]
50 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng1. What's up? - Có chuyện gì vậy?2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?4. Nothing much. - Không có gì mới cả.5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?6. I was just thinking. - Tôi[r]
Dùng khi ai đó đang cố gắng hết sức để làm một việc gì đó và bạn muốn nói với người ấy là cố thì cố nhưng đừng làm quá sức để đến mức quá căng thẳng!. – Knock yourself out![r]
Lò dò tìm thấy mấy bản tóm lược những câu nói tiếng Anh thông dụng hay dùng trong giao tiếp (thông tục) hàng ngày, post lên đây chia sẻ cùng anh chị em Mọi người tập theo, sẽ thấy việc chủ động giao tiếp tiếng Anh rất gọn và dễ dàng hơn: Có chuyện gì vậy? > What's up?Dạo[r]
You'd better stop dawdling > Bạn tốt hơn hết là không nên la càWhat a relief! > Đỡ quá!Enjoy your meal ! >Ăn ngon miệng nha!Go to hell >! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)It serves you right! > Dang doi may!The more, the merrier! >Cang dong[r]
He is bored in work.Anh ấy thấy chán nản trong công việc.to go to the evening class = học lớp tốiI decided to go to the evening class to study Japanese .Tôi quyết định đi học lớp tiếng Nhật buổi tối.to study English = học tiếng AnhI’ve been studying English for two years .Tôi học tiếng Anh đư[r]
0Xin chào,Đây là cuốn sách “500+ Câu Giao TiếpTiếng Anh Thông Dụng Nhất” được viếtbởi giáo viên bản ngữMỤC TIÊU CỦA CUỐN SÁCH NÀY LÀ DẠY BẠN CÁC CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG ĐỂ BẠNCÓ THỂ DÙNG TRONG NHIỀU TRƯỜNG HỢP KHÁC NHAU. CÁC CÂU TRONG CUỐN SÁCH NÀY LÀCÁC CÁC[r]
Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát ócTake it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!Hell with haggling! Thấy kệ nó!Mark my words! Nhớ lời tao đó!Bored to death! Chán chết!What a relief! Đỡ quá!Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!Go to hell ! Đi chết đi! ([r]
27. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )28. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )29. To inv[r]
adjectivethat clauseverb adverb Chu y 1 : clause (mênh đê) đây th ng ườ dang phu đinh (S + can’t/ couldn’t do)Ex: this exercise is so difficult that we can’t do it.The food is so hot that I can’t eat it. (đô ăn nong đên nôi ma tôi không thê ăn nôi) He spoke so quickly t[r]