Ta đã biết cách giải , giải và biện luận, so sánh nghiệm đối với phương trình bậc nhất và bậc hai. Tuy nhiên, trong thưc tế có những bài toán để giải được chúng ta còn đưa về phương trình bậc ba , bốn, . . ..Phương trình có bậc lớn hơn 2,chẳng hạn : phương trình bậc 3, bậc 4 thì ta gọi chung đó là[r]
IV.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Ở THCS
1. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA Để làm mất căn bậc n thì ta nâng cả 2 vế của phương trình lên luỹ thừa n. Nếu n chẵn thì ta chỉ thực hiện được khi cả vế của phương trình không âm. Rất nhiều bài toán phù hợp với kiểu nâng lên lũy thừa,khử bớt[r]
- Việc logarit hoá một số kết quả của một số bài toán không còn cần thiết .- Một sô công thức lượng giác như công thức cơ bản , công thức cộng , côngthức nhân, công thức biến đổi cũng có thể dược bỏ qua nhờ máy tính.- Nâng cấp trình độ toán cho học sinh từ việc giải phương trình bậc[r]
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Ví dụ 22: Giải phương trình sau = x (n dấu căn). Lời giải: ĐK: x 0 . Đặt = ; = ;...; = . ( 0) . khi đó PT có dạng = x (*) Nếu x > thì > nên > .Tương tự ta có: > > ... > = x (mt) Nếu x < thì < < ... < = x (mt)[r]
2 + a ,a m≥ ∀, khi đó giá trị nhỏ nhất là a ( phải chỉ rõ đạt được tại giá trị của m bằng bao nhiêu --> so với điều kiện ở bước 1 rồi kết luận).+ Nếu hệ số a của biểu thức m < 0 ta có giá trị lớn nhất. Để tìm giá trị lớn nhất ta biến đổi biểu thức chứa m về dạng a - A2 ,a m≤ ∀,[r]
x cos5x thành thử u2v3được viết thành tổng của hai đơnthức bậc 7. Như vậy các đơn thức của sin x và cos x chỉ cần có cùng bậc chẵn hoặccùng bậc lẻ lập tức được coi là đẳng cấp. Khi đó xét trường hợp cos x = 0 thử vào pt,còn trường hợp cos x = 0 thì chai cả hai vế cho coskx
Vậy hệ phương trình có một nghiệm (vì hai đường thẳng có phương trình đã cho trong hệ là hai đườngthẳng có hệ số góc khác nhau nên chúng cắt nhau tại một điểm duy nhất).b)Có a =-1/2, a’ =-1/2, b = 3, b’ = 1 nên a = a’, b ≠ b’.⇒ Hai đường thẳng song song.Vậy hệ phương trình
Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra (so) với điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau đây để kiểm tra điều kiện: Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện. Nếu khi thế vào, giá trị ấy làm đẳng thức đúng thì nhận nghiệm, nếu sai thì loại
x+ 3 tan2x + m(tan x + cot x) − 1 = 0a) Giải pt với m = 4b) Tìm m để PT có nghiệm.Ví dụ 7. Cho phương trình :tan2x + cot2x = m(tan x − cot x)Tìm m để pt có nghiệm.2Phương trình đẳng cấp bậc cao đối với sin x và cos xNếu f(u, v) là đa thức của u[r]
bxa−=\PPb≠OHR/Pb=OHRVx∀Hoạt động 2: N('JOHPQR*K)! *K); &)5- Nghe hiểu nhiệm vụ- Tìm phương án (tức là hoànthành nhiệm vụ nhanh nhất)- Trình bày kết quả-Chỉnh sla hoàn thiện(nếu có)- Ghi nhận kiến thức* Tổ chức cho hs tự[r]
2;4S = −Tập nghiệm của hệ bất phương trình ( )1 232; 1;42S S S = ∩ = − − ∪ ÷ Hoạt động 3. Giải hệ bất phương trình TIẾT 59:TIẾT 59: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIBẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI3. Hệ bất phương trình bậc hai( )223 2 0 (3)[r]
làm nghiệm biết:a. α = 2−5i b. α = −2−i3c. α = 3 - 2i14. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:a. z3−iz2−2iz−2 = 0. b. z3+(i−3)z2+(4−4i)z−7+4i = 0.15. (ĐH_Khối D 2009)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn điều k[r]
11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.HD: Đặt thừa số chungĐS:1 3 1 31, ,2 2 2 2z z i z i= − = ± = − ±.12. Cho phương trình: (z + i)(z2−2mz+m2−2m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình:a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đún[r]
11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.HD: Đặt thừa số chungĐS:1 3 1 31, ,2 2 2 2z z i z i= − = ± = − ±.12. Cho phương trình: (z + i)(z2−2mz+m2−2m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình:a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đún[r]
2 2z i= − ±.11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.HD: Đặt thừa số chungĐS:1 3 1 31, ,2 2 2 2z z i z i= − = ± = − ±.12. Cho phương trình: (z + i)(z2−2mz+m2−2m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình:a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b[r]
zzA . ĐS: A=20 2. Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 22 4 11 0zz . Tính giá trị của biểu thức 2212212zzAzz. ĐS: A=11/4 3. (CĐ_Khối A 2009) a. Số phức z thỏa mãn (1+i)2(2i)z=8+i+(1+2i)z. Tìm phần thực, phần ảo của z. b. Giải phương trình sau[r]
ĐS: z=1±i, 1 12 2z i= − ±.11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.HD: Đặt thừa số chungĐS:1 3 1 31, ,2 2 2 2z z i z i= − = ± = − ±.12. Cho phương trình: (z + i)(z2−2mz+m2−2m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình:a. Chỉ có đúng 1 nghi[r]
ĐS: z=1±i, 1 12 2z i= − ±.11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.HD: Đặt thừa số chungĐS:1 3 1 31, ,2 2 2 2z z i z i= − = ± = − ±.12. Cho phương trình: (z + i)(z2−2mz+m2−2m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình:a. Chỉ có đúng 1 nghi[r]