C, D3. Vây cá có da bao bọc trong da cónhiều tuyến tiết chất nhầyE, B4 .Sự sắp xếp vảy cá trên thânkhớp với nhau như ngói lợpA, E? Hãyrút rađặcđiểmcấu tạongoàicủa cáchép2. Chức năng của vây cáThí nghiệm vai trò củavây cáThí nghiệm 1Thí
3- Quan sát Bộ xương của cá chépCột sốngTia vây xươngXương đầuXương sườn2. Quan sát: Cấu tạo trong của cáXác định vị trí các cơ quan:- Lá mang- Tim- Dạ dày- Ruột- Gan- Mật- Tinh hoàn (cá đực) hay buồng trứng (cá cái )- Bóng hơi4- Quan sát Bộ não cáBộ não cá
1. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng thựcaa. Ngành chân khớphiện đủ các chức năng sống của cơ thể2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, thườngbb. Các ngành giunhình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào3. Cơ thể mềm,thuôn dài , phân đốthoặc không phân đốtcc. Ngành ruột khoang4. Cơ thể mềm, thường không phândd. Ngành th[r]
Lớp ThúNgµnh®éngvËt cãx¬ngsèngLớp ChimLớp bò sátLớp Lưỡng cưCác Lớp CáQuan sát sơ đồ kết hợp với thông tin SGK sau để trả lờicâu hỏi:Trình bày đặc điểm sinh sản của cá chép ?Quan sát mẫu vật và hình 31 SGK trang 103. Trả lời câu hỏi:Cơ thể cá cấu tạo gồm mấy phần? Nêu đặc điểm[r]
a. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện ?b. Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần ?............... ...............Phòng GD – ĐT Bố TrạchTrường THCS Đại TrạchĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IMôn: Sinh họcKhối: 7Thời gian làm bài: 45 phútĐỀ SỐ 2:Câ[r]
Cá chép sống trong môi trường nước ngọt (hồ. ao. ruộng, sông, suối...). Chúng ưa các vực nước lặng. Cá chép ăn tạp : ăn giun, ốc. ấu trùng côn trùng và thực vật thuỷ sinh. Nhiệt độ cơ thể cá chép không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường nước. Cá chép lả động vật biến nhiệt. I - ĐỜI SỐNG C[r]
Bài : Cấu tạo cơ thể người là một trong các bài ôn thi công chức Sinh học năm 2014, Bài này giúp học sinh hiểu và biết vế cấu tạo cơ thể con người, đặc biệt là các em hiểu về cơ thể mình qua cấu tạo cơ thể phụ nữ và cấu tạo cơ thể nam giới. Học sinh vận dụng được vào thực tế để biết cách vệ sinh cá[r]
Câu 1: Nêu những điều kiện sống và đặc điểm sinh sản của cá chép.Câu 2: Trình bày cấu tạo ngoài của cố chép thích nghi với đời sống ở nước.Câu 3: Vì sao sô lượng trứng trong mỗi lứa đẻ của cá chép lên đến hàng vạn? Ý nghĩa? Câu 1: Nêu những điều kiện sống và đặc điểm sinh sản của cá chép.Hướng dẫ[r]
I) Cá chép: 1.Đời sống: Sống ở sông, hồ, ao, suối,… Ăn tạp (động vật, thực vật,…) Là động vật biến nhiệt Cá chép cái đẻ từ 15 vạn đến 20 vạn trứng Thụ tinh ngoài. Trứng được thụ tinh phát triển thành phôi 2.Cấu tạo ngoài: Cơ thể hình thoi, chia làm 3 phần: đầu, mình, đuôi Cơ quan đường bên gi[r]
Em hãy nêu những đặc điểm của phiến lá và cách xếp látrên thân giúp lá tiếp nhận ánh sáng tốt nhất ?- Phiến lá: màu lục,có dạng bản dẹt, là phần rộng nhấtcủa lá.- Lá trên thân xếp so le nhau, (mọc cách, đối, vòng).=> Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.Bài 20: CẤU TẠO TRONG[r]
Giáo viên dạy: Đỗ Vũ Hạ QuyênMôn: Sinh họcLớp: 7A2Vành taiMắtBộ lông maoChi sauChi trướcLông xúc giácKIỂM TRA BÀI CŨ• Nêu cách di chuyển của thỏ.• Hãy cho biết vì sao vận tốc tối đa của thỏ hoang là 74km/h, trong khi đó, chó săn: 68km/h, chó sói: 69,23km/h; thế mà trong nhiều[r]
.Bài 28: Cấu tạo và chức năngcủa hoaBài 29: Các loại hoaBài 30: Thụ phấnBài 31: Thụ tinh, kết quả vàtạo hạtChương VII: Quả và hạtBài 32: Các loại quảBài 33: Hạt và các bộ phậncủa hạtBài 34: Phát tán của quả vàhạtBài 35: Những điều kiện chohạt nảy mầmBài 36: Tổng kết về cây cóhoaChương[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ- Nªu ®Æc ®iÓm cÊu t¹o ngoµi cña th»nl»n thÝch nghi víi ®êi sèng trªn c¹n?Trả lời- Da khô có vảy sừng bao bọc => Ngăn cản sựthoát hơi nớc của cơ thể- Có cổ dài => Phát huy vai trò của giác quantrên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.- Mắt có mí cử động, có nớc mắt[r]
dục đựcCâu 2: Quan sát hình 3, emhãy cho biết : Giun đất là cáthể lưỡng tính hay phân tính?Thụ tinh trong hay thụ tinhngoài ? Giun đất là cá thể lưỡng tính,thụ tinh ngoài.Hình 3.Cấu tạo ngoài và ghép đôi ở giun đấtGiun cái có lỗ sinh dục cáiGiun đực có lỗ sinh dục đựcHình 4. Hình dạng[r]
Bài 2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Bài 2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A.5% B.20% C.80% D.100% Bài giải: C .
KIỂM TRA BÀI CŨ-Nªu ®Æc ®iÓm cÊu t¹o ngoµi cña th»n l»n thÝch nghi víi®êi sèng trªn c¹n?Trả lời-Da khô có vảy sừng bao bọc=>Ngăn cản sự thoát hơi nớc của cơ thể-Có cổ dài=> Phát huy vai trò của giácquan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễdàng-Mắt có mí cử động, có nớc mắt=>[r]