Enough nghĩa tiếng Việt có nghĩa là “đủ”. Tuy rất ngắn gọn và không bao hàm nhiều nghĩa nhưng Enough lại được bắt gặp khá thường xuyên trong các câu nói và viết. Vì vậy, để nắm chắ[r]
1. Hình thức thi: thi trên máy tính bằng chương trình trắc nghiệm TEST2. Thời gian thi: 60 phút3. Nội dung kiến thức : tương đương trình độ B Tiếng Anh4. Bố cục bài thi: Máy tính sẽ chọn ngẫu nhiên các câu hỏi từ ngân hàng đề để hình thành đề thi. Mỗi thí sinh sẽ có một đề thi khác nhau. Đề thi gồm[r]
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Tiếng Anh này trình bày các nội dung cần ôn tập sau: các thì cơ bản trong tiếng Anh, câu so sánh, câu bị động, câu thuật lại, câu điều kiện, gerund participles hay infinitives, so... that such... that too... to enough to, mệnh đề cụm từ chỉ lý d[r]
75 cấu trúc tiếng anh thông dụng1)•S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá để cho ai làm gì )*1This structure is too easy for you to remember.*2: He ran too fast for me to follow.2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá đến nỗi mà )*1: This box is so heavy that I cannot take it[r]
Những cấu trúc thường gặp trong tiếng anh giao tiếp, bài thi đại học, bài thi ielts, toiec cơ bản và thông dung nhất cần nhớ. Hướng dẫn cách làm bài tập viết lại câu dựa trên các cấu trúc câu tiếng anh. 10 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng nhất
1. Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to[r]
! "#$ !1. I can't do any more work. I'm too tired._____________________________________________________________________2. Jack won't pass the exam. He isn't good enough._________________________________________________________________[r]
CÁC CÔNG THỨC TOO TO , SO THAT, SUCH THAT , ENOUGH* TOO TO (quá đến nỗi không thể….) + He is too young to go to school.(nó quá trẻ đến nổi không thể đi học được )+ The exercise is too difficult for me to do.(bài tập quá khó đến nổi tôi không thể nào làm được )CÔNG THỨC :[TOO + adj/adv + (for sb) TO[r]
Bài viết này là về các cách BIẾN ĐỔI QUA LẠI GIỮA : ENOUGH , TOO....TO , SO....THAT , SUCH....THAT , những NGUYÊN TẮC CẦN NHỚ KHI NỐI CÂU DÙNG TOO...TO, những NGUYÊN TẮC CẦN NHỚ KHI NỐI CÂU DÙNG ENOUGH.
10.A. be B. being C. are D. that areRead the passage, then circle the best answers.We are all slowly destroying the earth. The seas and rivers are too dirty to swim in. There is so much smoke in the air that it is unhealthy to live in many of the world’s cities. In one well-known city, for example,[r]
10.A. be B. being C. are D. that areRead the passage, then circle the best answers.We are all slowly destroying the earth. The seas and rivers are too dirty to swim in. There is so much smoke in the air that it is unhealthy to live in many of the world’s cities. In one well-known city, for example,[r]
CÁC CÔNG THỨC TOO TO , SO THAT, SUCH THAT , ENOUGH* TOO TO (quá đến nỗi không thể….) + He is too young to go to school.(nó quá trẻ đến nổi không thể đi học được )+ The exercise is too difficult for me to do.(bài tập quá khó đến nổi tôi không thể nào làm được )CÔNG THỨC :[TOO + adj/adv + (for sb) TO[r]
48. We weren’t early. We couldn’t see the first part of the play.49. She has much money. She can buy that dictionary.50. The children were very eager.They started playing without me.III.Combine each pair of sentences, using “ENOUGH”.1. The moon is bright. I can read a book by it.2. I have [r]
TOO MANY :WE USE TOO MANY FOR COUNTABLES NOUNSNOT ENOUGH: WE USE NOT ENOUGH FOR COUNTABLES ANDUNCOUNTALBES NOUNS.COMPLETE THE SENTENCES WITH TOO MUCH TOO MANY AND ENOUGH1- I DON’T LIKE THE WEATHER. THERE IS ............... RAIN.2- I HAVE FAILED MY EXA[r]
b) enough timeAnswers1. There were too many letters to write.2. The tea was too hot. It almost burnt my tongue.3. Should I turn the heating on? I think the room isn’t hot enough.4. I didn’t buy the watch because it was too expensive.5. We didn’t buy the house becau[r]